BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG CỦA CẤP NHANH

  1. CHỌN VẬT LIỆU

BÁNH NHỎ : THÉP 45

Phôi rèn, đường kính phôi dưới 100mm

σb1 = 600 N/mm2, σch=300 N/mm2 ,

HB =200

BÁNH LỚN : THÉP 35

Phôi rèn, đường kính phôi (100 - 300)mm

σb2 = 500 N/mm2, σch = 260 N/mm2

HB = 170

  1. XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT CHO PHÉP

a.ỨNG SUẤT TIẾP XÚC CHO PHÉP

BÁNH NHỎ DẪN : [σ]TX1 =2,6HB=[σ]TX3=520 N/mm2

BÁNH LỚN : [σ]TX2 = 2,6 HB= [σ]TX4=442 N/mm2

b.ỨNG SUẤT CHO PHÉP

BÁNH DẪN :[σ]1= 0,43*σb1=258 N/mm2

BÁNH BỊ DẪN : [σ]2= 0,43*σb2= 215N/mm2

[σ]u1 = (1,5 258)/(1,5 1,8)=143,3 N/mm2

[σ]u2 = (1,5 215)/ (1,5 1,8)=119,4 N/mm2

  1. KHOẢNG CÁCH TRỤC SƠ BỘ

image

A>= 97,462 lấy A=100 mm

Đường kính vòng lăn bánh dẫn

click to edit

d1= (2*A) / i nh+ 1

d1=36,4 mm

d2= i*d1

d2=163,6mm

4.XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ ĂN KHỚP

m1= (0,01 - 0,02)A

Chọn m=2

Chọn β=10

click to edit

Số răng bánh dẫn

Z1=(2Acosβ)/m1(i+1)

Z1=18 răng

Số răng bánh bị dẫn

Z2=81 răng

Góc nghiêng

cosβ= m1(Z1+Z2)/2A

Cosβ=0,99

6.HỆ SỐ TẢI TRỌNG

Chiều rộng bánh răng b=φA*A

b=40mm

φd=b/d1=40/36,4

φd=1,1

Ktt bảng= 1,14

Ktt=1,07

K=Kd*Ktt=1,284

Ít khác với dự đoán k=1,3

5.VẬN TỐC VÒNG

V=1,827 m/s

Cấp chính xác 9

Chiều rộng bánh răng thỏa mãn 40>=35,46

7.THÔNG SỐ BỘ TRUYỀN

Modun pháp mn=2mm

Số răng Z1= 18 răng, Z2=81

Góc ăn khớp αn=20

Góc nghiêng β=9

Đường kính vòng chia d1=36,4mm; d2=163,6mm

Khoảng cách trục A=100mm

click to edit

THÔNG SỐ BỘ TRUYỀN(TT)

Đường kính vòng chân Di1=31,4mm, Di2=158,6mm

Đường kính vòng đỉnh De1=40,4, De2=167,6

Chiều rộng bánh răng b=40mm

Lực vòng P= 1237,48N

Lực hướng tâm Pr= 454,48N

Lực dọc trục Pa= 175,72N