Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
quy định về thưởng/phạt xếp dỡ, Tổng tiền thưởng = mức thưởng X thời gian…
quy định về thưởng/phạt xếp dỡ
Thưởng phạt xếp/dỡ
Tiền thưởng xếp dỡ nhanh
là khoản tiền người chuyên chở phải trả cho người thuê tàu về việc người thuê tàu xếp dỡ hàng hóa nhanh hơn so với thời gian quy định trong hợp đồng
Mức thưởng = ½ mức phạt
Thời gian thưởng
Tính cho toàn bộ thời gian tiết kiệm được (for all time saved)
Chỉ thưởng cho thời gian làm việc tiết kiệm được (all working time saved)
Tiền phạt xếp dỡ chậm
là khoản tiền mà người thuê tàu phải trả cho người chuyên chở về việc xếp dỡ hàng hóa chậm hơn so với thời gian quy định của hợp đồng
Mức phạt = 2 lần mức thưởng
Thời gian phạt: một khi đã bị phạt thì luôn luôn bị phạt
Cách tính thưởng phạt
Tính bù trừ: thời gian thưởng – thời gian phạt
Tính riêng: tiền thưởng riêng, tiền phạt riêng
Để xem xét vấn đề thưởng phạt xếp dỡ nhanh chậm cần thực hiện
Nghiên cứu C/P để xem thời gian xếp, dỡ được quy định là bao nhiều, mốc tính thời gian xếp dỡ từ khi nào, khoảng thời gian nào không tính vào thời gian xếp dỡ
Tính toán để biết thực tế xếp, dỡ hết bao nhiêu ngày, giờ căn cứ vào biên bản sự kiện
Trên cơ sở biên bản sự kiện lập bảng tính thời gian xếp dỡ (Time Sheet) để tính xem
bao nhiêu ngày bị phạt, bao nhiêu ngày được thưởng.
Tổng tiền thưởng = mức thưởng X thời gian thưởng
Tổng tiền phạt = mức phạt X thời gian phạt