Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Từ (TỪ GHÉP, TỪ LÁY, TỪ ĐƠN) - Coggle Diagram
Từ
TỪ GHÉP
Từ ghép đẳng lập
Hợp nghĩa
Phối nghĩa
Đui mù, yêu chuộng, xinh đẹp, đường sá, tranh đấu, thay đổi, dấu vết, núi non, sửa chữa, bằng phẳng, gian ác, xương cốt, lo âu,...
Tổng loại
ếch nhái, hổ báo, cam quýt, tàu thuyền, sách vở, bàn ghế, rau củ, giường chiếu, trước sau, ăn uống, giãi bày,...
Chuyên chỉ loại
Viết lách, tóc tai, mắt mũi, ăn mặc, gà qué, xe cộ, ăn nói, gặt hái, chợ búa, đi đứng, tiêu pha,...
Biệt lập
mè nheo, sắc bén, cay nghiệt, quy củ, mực thước, đểu cáng, cứng rắn, mặc dù, tướng tá, bời vì, con chuột, chân vịt,....
Từ ghép lâm thời - Theo nhà nghiên cứu Đỗ Hữu Châu
Ghép các danh từ chỉ đơn vị tự nhiên với danh từ
Con mèo, cái bàn, quyển sách, tấm ván,...
Ghép các danh từ/ danh từ chỉ loại với động từ để tạo danh từ
Nhà nghiên cứu, nhà hoạt động cách mạng, cuộc khởi nghĩa, cuộc chiến đấu,...
Ghép - rút gọn thành một tổ hợp ít hình vị/ tiếng hơn
Ưu điểm, khuyết điểm ==> Ưu khuyết điểm; Tâm lí, sinh lí ==> Tâm sinh lí; Địa lý ==> Địa,...
Từ ghép chính phụ
máy bay, tàu hỏa, thợ rèn, chủ nghĩa thực dân, học trò, vô tình, yếu điểm, yếu nhân,...
TỪ LÁY
Từ láy hoàn toàn
xanh xanh, vàng vàng, hồng hồng, lăm lăm, ngẩn ngẩn ngơ ngơ, lù lù, khăng khăng, ngờ ngợ, phành phạch, sa sả, đo đỏ, tim tím, chồm chỗm, phơi phới,...
Từ láy bộ phận
Gọn gàng, muộn màng, dễ dàng, tiệc tùng, xấu xí, dễ dãi, lằng nhằng, tênh hênh, luống cuống, bối rối, khít khịt, tí tách, lộp độp, đì đùng, hổn hển, sạch sành sanh,...
TỪ ĐƠN
Tôi, người, gương, tiếng, bồ hóng, ễnh ương, ti vi, ô tô, bù nhìn, a-xít, a-pa-tít, nghe, đi,...