Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
UNG THƯ DẠ DÀY - Coggle Diagram
UNG THƯ DẠ DÀY
GP - SLY
GP
Cấu tạo 5 lớp
- Thanh mạc
- Dưới thanh mạc
- Cơ: dọc, vòng, chéo
- Dưới niêm mạc
- Niêm mạc
Mạch máu
ĐMC bụng - ĐM thân tạng
- ĐM vị trái
- ĐM lách
- ĐM gan chung
ĐM gan chung
- ĐM gan riêng
- ĐM vị tá tràng - ĐM tá tụy trên trc + trn sau
Vòng ĐM bờ cong vị bé
- ĐM vị phải (từ ĐM gan riêng)
- ĐM vị trái
Vòng ĐM bờ cong vị lớn
- ĐM vị mạc nối P (từ ĐM vị tá tràng)
- ĐM vị mạc nối T (từ ĐM lách)
-
SLY
Dịch vị
-
Thành phần
Men tiêu hóa
- Pepsin: protein
- Lipase: lipid
- Gelatinase: proteoglycan trong thịt
HCl
- Hoạt hóa pepsinogen
- Tạo pH pepsin hđ
- Tiêu diệt VK trong thức ăn
- Thủy phân cellulose
-
-
Yếu tố nguy cơ
- Nhiễm HP
- Polyp dạ dày (-đáy vị)
- Di truyền
- Thuốc ức chế bơm proton
Chế độ ăn uống
- Thực phẩm ngâm, tẩm muối, nhiều nitrate
- Ít trái cây và rau xanh
- Béo phì
- Hút thuốc lá
- Thiếu máu ác tính
- Xạ trị vùng bụng
Phòng tránh
- Ăn nhiều chất xơ, rau xanh, trái cây,
vitamin C,A
- Ít uống rượu bia, không hút thuốc lá, duy trì cân nặng lý tưởng
- Aspirin và NSAID giảm nguy cơ K dd
Triệu chứng
Lâm sàng
- Đau mơ hồ thượng vị => Muộn: đau liên tục, không lan, không giảm sau ăn
- Đầy bụng, buồn nôn, ói, chán ăn, sụt cân
- Nuốt nghẹn: K tâm vị
- Thiếu máu mạn
- Hạch thượng đòn T
- Thâm nhiễm rốn
- U buồng trứng
- Nhiễm cứng túi cùng (Blumer): di căn PM chậu => thăm hậu môn
- Gan to, lách to, bụng báng, vàng da
CLS
- Nội soi TQ-DD-TT bằng ống soi mềm + Sinh thiết (6-8 mẫu) làm GPB: CĐXĐ => quan sát trực tiếp
- Chụp dd cản quang: ít dùng
Siêu âm qua nội soi (EUS): k/s 5 lp => mức độ xâm lấn tại chỗ 1 phần di căn hạch vùng (đánh giá T và N)
-
PET/CT
- di căn hạch và CQ xa
- theo dõi đáp ứng điều trị tân hỗ trợ
-
Biến chứng
- Xuất huyết tiêu hóa
- Thủng dạ dày
- Hẹp môn vị