Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG IV :pen:(TỔ 1) :pen: - Coggle Diagram
CHƯƠNG IV
:pen:(TỔ 1) :pen:
TỈ LỆ THỨC
-Khái niệm: Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số :fountain_pen:
Tính chất
Nếu a:b = c:d thì ad=bc
Nếu ad = bc (với a,b,c,d khác 0) thì ta có các tỉ lệ thức :
a:b = c:d ; a:c = b:d ; d:b = c:a ; d:c = b:a :pencil2:
TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
Tính chất
Từ tỉ lệ thức a:b = c:d suy ra a:b = c:d = ( a+c ) : ( b+d ) = ( a-c ) : ( b-d)
Mỏ rộng tính chất
Từ dãy tỉ số bằng nhau a:b = c:d = e:f suy ra (a+c+e) : (b+d+f) = ( a-c+e) : (b-d+f)
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng theo công thức y = ax (a là hằng số khác không) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a
Ngược lại : x = (1:a)y
Nhận xét
Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi ( và bằng hệ số tỉ lệ )
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = a : x (a là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
Nhận xét
Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (và bằng hệ số tỉ lệ)
Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia