Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ĐIỀU TRỊ BỆNH CROHN - Coggle Diagram
ĐIỀU TRỊ BỆNH CROHN
1. Mục tiêu chính của điều trị
1: Tạo đợt lui bệnh
2: Giảm triệu chứng
3: Cải thiện CLCS
4: Hạn chế biến chứng
2. Các phương tiện điều trị
2.1. Các dẫn xuất salicylic
(1) Cơ chế tác dụng
:
Lên TB T và B
Kháng viêm do ức chế COX
(2) Thuốc
Sulfasalazine
Mesalazine
2.2. Corticoid
2.2.1. Đường toàn thân
(1)
Mục đích: tạo đợt lui bệnh
(2)
Chỉ định
Mức độ bệnh: ... (không đáp ứng ĐT ban đầu)
Triệu chứng tương đối nặng
(3)
Thuốc: khởi trị
Prednisolone
Liều
Hiệu quả:
Tỉ lệ đáp ứng sau 1 tháng
Thời gian đáp ứng thường thấy
(4)
Liều cao: 1 mg/kg/ngày
Thời gian
Tỉ lệ lui bệnh
2.2.2. Corticoid tại chỗ
(1) Thuốc
: Budesonide
Vị trí tác động
Sinh khả dụng thấp
(2) Dược động học
: vị trí được giải phóng
(3) Tác dụng
: vị trí tác động
(4) Liều
(5) Hiệu quả, ưu điểm
Tạo + duy trì đợt lui bệnh
Ít TDP hơn đường toàn thân
2.3. Kháng sinh
(1) Thuốc
: Cipro + Metro + Clari
(2) Hiệu quả
: tạo đợt lui bệnh => SD trong LS
(3) Chỉ định
Tổn thương quanh hậu môn
Dò
Bệnh Crohn lòng ruột hoạt động
2.4. Các thuốc ƯCMD
(1) Chỉ định
: không đáp ứng salicylic hoặc corticoid
(2) Thuốc
Nhóm Thiopurine
1: Thuốc: Azathioprine + 6-MP
2: Hiệu quả trong:
Bệnh GĐ hoạt động
Duy trì lui bệnh
Methotrexate
1: CĐ khi:
Không hiệu quả với Aza
Lệ thuộc corticoid
2: Ưu điểm:
Hiệu quả xuất hiện sớm (tháng đầu)
2.5. Tác nhân sinh học
(1) Cơ chế
: Kháng thể đơn dòng chống:
TNF
IL-10
(2) Hiệu quả
: KQ RẤT TỐT
Tạo đợt lui bệnh
Duy trì đợt lui bệnh
Điều trị biến chứng (dò)
(3) Các thuốc
1: Infliximab
:
Vai trò
Liều
Thời gian dùng
2: Adalimumab
3: Natalizumab
4: Vedolizumab
(4) Trước điều trị
Sàng lọc
Mục đích: tránh bùng phát ...
(5) Theo dõi
:
PƯ nơi tiêm
Triệu chứng thần kinh ...
2.6. Nuôi dưỡng nhân tạo
: MỤC ĐÍCH:
Hồi phục dinh dưỡng
Điều trị bệnh chính
2.7. Điều trị hỗ trợ
(1)
Chống tiêu chảy + kháng cholinergic: giúp giảm triệu chứng
(2)
Bổ sung vi lượng: B12, Fe
(3)
Kiểm soát tiêu chảy muối mật:
Cholestyramine
Colesevelam
(Liều)
(4)
Cai thuốc lá
(5)
Loãng xương: bổ sung Ca, Vi D
(6)
Hẹp ruột non: nong = ...
2.8. Phẫu thuật
: CHỈ ĐỊNH: Biến chứng
1: Áp xe
2: Dò (kháng trị nội khoa)
3: Chít hẹp do xơ => tắc nghẽn
4: Phình đại tràng nhiễm độc
5: Xuất huyết
6: K