Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 16: HỢP CHẤT CỦA CACBON, C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT, Ái Thi…
BÀI 16: HỢP CHẤT CỦA CACBON
B. CACBON ĐIOXIT(CO2)
Tính chất vật lý
Là khí, không màu nặng hơn không khí, ít tan.
Gây nên hiệu ứng nhà kính, làm TĐ nóng lên.
-76 độ gọi là nước đá khô
Tính chất hóa học
Tính chất của oxit axit
Td với nước:
CO2+H20 ----> H2CO3
Td với oxit bazơ, bazơ:
CO2+ NaOH ----> NaHCO3
CO2+ 2NaOH ----> Na2CO3+H20
Tính OXH (Khi tác dụng với chất có tính khử mạnh)
2Mg+CO2 ----> 2MgO+ C
Điều chế
Trong PTN: CaCO3+ 2HCl ---->CO2+CaCl2+H20
Trong CN: C+O2 ----> CO2
A. CACBON MONOOXIT (CO)
Tính chất hóa học
Tính khử mạnh
Td với oxit KL( sau Al)
2CO+ O2 ---> 2CO2 ( ngọn lửa màu lam nhạt)
Cacbon Monoxit là oxit không tạo muối
Điều chế
Trong PTN: HCOOH -----> CO+H2
Trong CN: Đi qua than nóng đỏ
Tính chất vật lý
Là khí không màu, mùi, vị, ít tan trong nước, độc.
Là oxit trung tính
C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
MUỐI CACBONAT
Tính chất
b) Td với axit: NaHCO3+ HCl --->NaCl+ CO2+ H2O
c) Td với dd bazơ: NaHCO3 + NaOH --->Na2CO3+H2O
a) Tính tan
d) Phản ứng nhiệt phân: Na2CO3 ---> Na2O+ CO2
Ứng dụng
Na2CO3, sođa khan: dùng trong CN thủy tinh, đồ gốm, bột giặt...
NaHCO3: dùng trong CN thực phẩm, thuốc giảm đau dạ dày...
CaCO3: làm chất độn trong 1 số ngành CN
AXIT CACBONIC (H2CO3)
Kém bền, chỉ tồn tại trong dd loãng, dễ bị phân hủy thành CO2 và H2O.
Axit hai nấc, trong dd phân li hai nấc.
Ái Thi 11B5