Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ĐỊA LÍ DÂN CƯ - Coggle Diagram
ĐỊA LÍ DÂN CƯ
BÀI 16: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA
- Dân số tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
-
a) Dân số còn tăng nhanh
-
-
-
Hậu quả: Gây sức ép về việc làm, giáo dục, ý tế, ô nhiễm môi trường, giảm chất lượng cs,....
- Phân bố dân cư chưa hợp lí
a) Giữa đồng bằng với trung du, miền núi
Miền núi trung du: chiếm 25%, MĐDS thấp
-
Đồng bằng: chiếm 75% dân số, MĐDS cao
b) Giữa thành thị với nông thôn
Thành thị: Chiếm 26,9 % dân số, MĐDS cao
Nông thôn: chiếm 73,1% dân số, MĐDS thấp
Mật độ dân số TB: 254 người/ km2 (năm 2006), phan bố chưa hợp lí
Ảnh hưởng đến việc sử dụng lao động, khai thác tài nguyên
- Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc
a) Đông dân
Dân số: 84 156 nghìn người (năm 2006), đứng thứ 3 ĐNÁ, thứ 13 trên TG.
Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
Khó khăn: Gây khó khăn cho phát triển kinh tế, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân
b) Nhiều TP dân tộc
Có 54 dân tộc, dân tộc Kinh chiếm 86,2%, còn lại là các dân tộc ít người khác.
Có 3,2 triệu người Việt sống ở nước ngoài
Thuận lợi: Da dạng bản sắc văn hoá dân tộc, cùng nhau đoàn kết phát triển kinh tế xây dựng đất nước
-
- Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta
-
-
-
-
-
BÀI 17: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
c) Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn
-
*Nguyên nhân: Phân bố dân cư, Đô thị hoá và nhu cầu phát triển kinh tế
-
b) Cơ cấu lao động theo thành phần phần kinh tế
-
*Nguyên nhân: Đổi mới, nền kinh tế thị truòng
-
a) Cơ cấu lao động theo các nghành kinh tế
-
-
*Nguyên nhân: Đổi mới, CN hoá, HĐ hoá: chuyển dịch cơ cấu kinh tế
d) Hạn chế
-
-
-
-
- Vấn đề việc làm và hướng giải quyết việc làm
Giải pháp
-
Tăng cường hợp tác, liên kết thu hút vốn đầu tư, mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản
Mở rộng các loại hình đào tạo, nâng cao chất lượng đội ngũ lao động
-
-
Thực trạng
-
-
Thế mạnh
Người lao động cần cù, sáng tạo, kinh nghiệm sản xuất phong phú
-
Nguồn lao động dồi dào: 56,9% dân số (2018)
-
Hạn chế
-
Thiếu tính kỉ luật, tác phong chuyên nghiệp trong lao động
-
Thiếu đội ngũ quản lí , công nhân kĩ thuật lành nghề
BÀI 18: ĐÔ THỊ HOÁ
1.Đặc điểm
b)Tỉ lệ dân thành thị tăng
-
-
-
Tuy nhiên, Tỉ lệ dân thành thị còn thấp
c)Phân bố đô thị không đều giữa các vùng
Số lượng thành phố, TX, TT còn quá ít lượng so với đô thị
a) Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chậm, trình độ đô thị hoá thấp
Năm 30 Thế Kỉ XX: Hải Phòng, Hà Nội, Nam Định
-
-
-
1954-1975: +MB: CNH, đô thị hoá mở rộng: +MN: Sử dụng ĐTH để phục vụ chiến tranh
1975 đến nay: có bước phát triển, nhưng cơ sở hạ tầng vẫn còn ở mức độ thấp so với các nươc khác.
2.Mạng lưới đô thị
Có 5 đô thị trực thuộc Trung ương: HN, HP, Đà Nẵng, TP. HCM và Cần Thơ
-
-
-