Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN - Coggle Diagram
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
1. Điều trị chung
(1)
Bổ sung axit amin phân nhánh
(2)
Bổ sung dinh dưỡng
1: Mức NL
2: Đạm thực vật
3: Trái cây
4: Vi lượng
(3)
Hạn chế muối + uống H2O theo bilan
(4)
Cai rượu
(5)
Tránh thuốc độc cho gan
(6)
Tiêm vacxin: ...
2. Điều trị nguyên nhân
2.1. Các biện pháp & lợi ích
2.2. Điều trị virus viêm gan B
(1) Thuốc hiện nay
: ETV, TDF
(2) Dẫn xuất mới
: TAF:
Năm 2016 FDA ít TDP lên ... so với TDF
(3) Peg - interferon:
chỉ định
(4) CCĐ khi xơ gan mất bù
2.3. Điều trị virus viêm gan C
(1)
Thuốc kháng virus trực tiếp: chỉ định
(2)
Lợi ích
3. Điều trị triệu chứng
(Điều trị báng)
3.1. Điều trị theo độ báng
1:
Độ 1: ĐT nguyên nhân
2:
Độ 2
Ăn nhạt tương đối
LT kháng Aldosteron
3
Độ 3
Ăn nhạt tuyệt đối
LT phối hợp
Chọc báng
Bồi phụ Albumin
3.2. Lợi tiểu
(1) Khởi đầu:
LT kháng Aldosteron: liều ?
(2) Đáp ứng kém sau vài ngày:
Furosemid hoặc Thiazide liều ?
(3) Không đáp ứng
Xem lại chế độ ăn
Huyết áp
Áp lực keo
(4) Theo dõi
1: Cân nặng
2: Lượng nước tiểu hằng ngày
3: ĐGĐ 2 lần/tuần khi nằm viện
4: Mục tiêu
(Khi phù ngoại biên)
Cân nặng
Tiểu
5: Hết phù => giảm liều => ĐT duy trì
3.3. Chọc tháo báng
(1) Chỉ định
LS: Báng ntn? Child ?
CLS
Tỷ Prothombin
Bil máu
Tiểu cầu
Cre
(2) Tần suất
(3) Lượng dịch lấy ra
(4) Truyền bù Albumin
3.4. CĐ cuối cùng
(Nếu các PP trên không làm giảm báng)
Shunt PM - TM
TIPS
Ghép gan (tối ưu)
4. Điều trị biến chứng
4.1. Điều trị chảy máu do giãn TM TQ dạ dày
Đây là một điều trị cấp cứu
(1) Hồi sức
1:
Truyền: ...
2:
Theo dõi
1: ALTMTW
2: Lượng H2O tiểu
3: Tâm thần kinh
3:
Mục đích: duy trì V tuần hoàn
4:
Lưu ý nếu truyền quá nhiều ? Hậu quả ?
5:
Mức Hb: 7 - 8 g/dl
(2) Kháng sinh
1:
Nguyên tắc cho ?
2:
Thuốc
3:
Tác dụng
Chống nhiễm trùng
Giảm tử vong
(3) Co mạch
1:
Các thuốc
Vasopressin
Somatostatin
Dẫn xuất
Glypressin (Terlipressin)
: Liều
2:
Tác dụng
1: Co mạch tạng => giảm máu trong hệ cửa
2: Cầm máu tốt
3: Nâng huyết áp
3:
TDP
THA
Giảm máu đến tạng => tim, thận, ống tiêu hóa ?
Hạ Na+ máu
Để giảm TDP => Nitroglycerin IV liều ?
4:
Ưu tiên khi:
HA thấp
Trẻ
Ít nguy cơ tim mạch
5:
So sánh somatostatin hoặc octreotide với vaso
Về tác dụng
Co mạch tạng trực tiếp
Ít TDP hơn
Liều
Bolus
Sau đó
(4) Nội soi can thiệp
1: Nội soi thắt vỡ giãn TMTQ
1:
Vai trò: hay được áp dụng trong LS hiện nay
2:
Hiệu quả
Kiểm soát chảy máu tốt
Giảm biến chứng
Giảm nguy cơ chảy máu tái phát
2: Chích keo bằng histoacryl
: CĐ (phình vị)
3: Chích bằng Polidocanol
1: CĐ
2: Biến chứng => Ít dùng trong LS
(5) TIPS
Tên gọi
Phức tạp
Chỉ định: 3
(6) Cầm máu bằng sonde Blackemore hoặc Minesota
:
Ít dùng trong thực tế
Do các biến chứng: ...
(7) Dự phòng tái phát:
Chẹn beta không chọn lọc
Thắt TM bằng vòng cao su
4.2. ĐT bệnh dạ dày do tăng áp cửa
1:
Thuốc: chẹn beta + kháng tiết
2:
Chỉ định: có triệu chứng thượng vị
3:
Cách dùng: không nên dùng kéo dài => tăng nguy cơ nhiễm khuẩn
4.3. Điều trị viêm PM nhiễm khuẩn tự phát
1:
Kháng sinh, đường TM
2:
Theo dõi bằng LS, XN dịch bụng
3:
Dự phòng ?
4.4. Điều trị HC gan thận
1: Thuốc
Truyền Albumin
Terlipressin hoặc Octreotide
Không dùng thuốc độc với thận, gan
Ngưng lợi tiểu
ĐT nhiễm khuẩn
2: Không dùng thuốc
3: Hiệu quả
: không cao
4: TL xấu
nếu không được ghép gan