Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
AMIN - Coggle Diagram
AMIN
Tính chất hóa học
Tính bazo
● Nhúng giấy quì tím vào dd metylamin hoặc propylamin, màu quỳ tím chyển thành xanh. Nếu nhúng quỳ tím vào dd anilin, màu quỳ tím không đổi.
●Metylamin và propylamin cũng như nhiều amin khác khi tan trong nước phản ứng với nước tương tự như NH3, sinh ra ion OH-
-
-
-
Đồng phân
Amin bậc
C2H7N: 1 (bậc 1), 1 (bậc 2), 0 (bậc 3)
C3H9N: 2 (bậc 1), 1 (bậc 2), 1 (bậc 1)
C4H11N: 4 (bậc 1), 3 (bậc 2), 1 (bậc 3)
C5H13N: 8 (bậc 1), 6 (bậc 2), 3 (bậc 3)
Tính chất vật lí
- có mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước, các amin đồng đẵng cao hơn là chất lỏng hoặc chất rắn.
-dễ bị oxi hoá và các amin đều độc
Cấu tạo phân tử
-Trong phân tử amin đều có nguyên tử nitơ còn một cặp electron tự do chưa liên kết có thể tạo cho – nhận giống NH3.
-
-