Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Axit photphoric. Muối photphat - Coggle Diagram
Axit photphoric. Muối photphat
H3PO4
Cấu tạo phân tử
Công thức cấu tạo SGK
số oxi hoá cao nhất là +5
Tính chất vật lí
tinh thể trong suốt
nóng chảy ở 42,5 độ
rất háo nước, dễ chảy rữa
Tính chất hoá học
là axit 3 nấc
nấc 1: H3PO4 <=> H+ + H2PO4-
nấc 2: H2PO4- <=> H+ + HPO4 2-
nấc 3: HPO4 2- <=> H+ + PO4 2-
Td với dd kiềm ->
muối axit: H3PO4 + NaOH --> NaH2PO4 + H2O
muối trung hoà: H3PO4 + 2NaOH --> Na2HPO4 + 2H2O
hỗn hợp muối: H3PO4 + 3NaOH --> Na3PO4 + 3H2O
Điều chế trong công nghiệp. Ứng dụng
điều chế: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4(đặc) -->( t độ) H3PO4 + 5NO2 + H2O
ứng dụng
điều chế muối photphat
sản xuất phân lân, hợp chất cơ photpho
H3PO4 tinh khiết dùng trong CN thực phẩm
Muối photphat
Tính tan
muối trung hoà, muối axit của KL Na, K, amoni, muối đihidrophotphat tan trong nước
còn lại đều k tan hoặc ít tan
Nhận biết ion photphat
Thuốc thử: Bạc nitrat
3Ag+ + PO4 3- --> Ag3PO4 (kết tủa màu vàng)