Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG V:KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẢI - Coggle Diagram
CHƯƠNG V:KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VẢI
Các đặc trưng kiểm định vải
Kiểm tra sự phù hợp các tính chất của vải để dự đoán tính
năng của quần áo và nhờ đó người ta có thể xác định giá trị
của sản phẩm có tương xứng với yêu cầu và mức độ chi trả của khách hàng hay không
Trong phạm vi kiểm tra và đánh giá chất lượng vải cho ngành may, một số tính chất,tiêu chí cơ bản của vải cùng với những phương pháp và thiết bị hiện đang sử dụng nhiều nhất trong các phòng thí nghiệm để đánh giá chúng bao
gồm:
Các tính chất về cấu trúc và kích thước
Các tính chất cơ học;
Các tính chất về vật lý: nhiệt, ẩm, kháng lửa và kháng UV, màu sắc…
Các đặc tính cấu trúc vải
Xác định thành phần vật liệu trong vải:
Xác định thông số cấu trúc vải
Chủng loại và thông số của xơ sợi
Kiểu dệt của vải:
Đối với vải dệt thoi:
Phương pháp xác định:
Dùng kính lúp có độ khuếch đại lớn hơn 3 lần và mô tả hình vẽ rappo theo dạng các ô vuông, tô đen phần có điểm nổi dọc
Tách tuần tự từng sợi dọc hay từng sợi ngang ra khỏi vải và ghi nhận kiểu đan
Đối với vải dệt kim đan ngang:
Với các kiểu dệt cơ bản:dùng kính lúp hoặc mắt thường quan sát sự xuất hiện của vòng sợi phải, vòng sợi trái ở 2 bề mặt vải để xác định vải single jersey, rib, interlock hay purl
Với các kiểu đan biến đổi: dùng kính lúp, đôi khi chụp lại mặt vải trên máy tính để xác định loại vòng sợi xuất hiện trên vải và quy luật bố trí các loại vòng sợi này (rappo)
Ngoài ra cũng có thể tở sợi theo hướng hàng vòng để xác loại vòng sợi và vẽ lại quy luật đặt sợi (ký hiệu kiểu dệt) từ đó xác định rappo kỹ thuật của vải
Đối với vải dệt kim dọc:dùng kính lúp hoặc chụp lại mặt vải trên máy tính để xác định loại vòng sợi, quy luật đặt sợi của từng hệ trên vải.
Mật độ dệt:
Đối với vải dệt thoi:
Mật độ dọc (Pd): số sợi dọc trên 1 đơn vị dài của vải tính theo cm hoặc inch
Mật độ ngang (Pn): số sợi ngang trên 1 đơn vị dài của vải tính theo cm hoặc inch
Đơn vị tính: sợi/10 cm hoặc sợi/inch
Đối với vải dệt kim
Mật độ dọc (Pd): số hàng vòng trên 1 đơn vị dài của vải tính theo cm hoặc inch
Mật độ ngang (Pn): số cột vòng trên 1 đơn vị dài của vải tính theo cm hoặc inch
Đơn vị tính
Mật độ dọc: hàng vòng/5 cm hoặc hàng vòng/inch
Mật độ ngang: cột vòng/5cm hoặc cột vòng/inch
Khổ vải và chiều dài tấm vải:
Bề dày tấm vải:
Khối lượng của vải
Sự thay đổi kích thước, cấu trúc vải
Các tính chất cơ học của vải
Độ bền kéo đứt của vải (Fabric strength)
Độ bền xé rách (Tearing strength)
Độ bền nén thủng (Bursting strength)
Độ co giãn (Stretch and Recovery properties)
Độ hồi nhàu (Wrinkle recovery)
Độ chịu mài mòn (Abrasion Resistance) - vón hạt (Pilling)
Độ rủ (fabric drapability)
Tính chất chạm tay (Hand Fabric) khi đánh giá chất lượng cơ học và khả năng tạo dáng của vải
Các tính về vật lý của vải
Hấp thu và thẩm thấu
Độ thấm ướt (Wetting):
Độ mao dẫn (Wicking):
Độ thông thoáng hơi ẩm (Vapour Permeability):
Độ thoáng khí (Air Permeability):
Truyền nhiệt (Thermal Transmittance)
Khả năng cháy (Flamability)
Kháng UV (Ultraviolet Protection)