Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ĐIỀU TRỊ VIÊM CẦU THẬN CẤP - Coggle Diagram
ĐIỀU TRỊ VIÊM CẦU THẬN CẤP
1. Tiết thực, nghỉ ngơi
1.1. Tiết thực
BN thiểu, vô niệu + tăng Ure, Cre máu
Nước: 500 - 600 ml/ngày
Muối: 2 g/ngày
Protid 20 g/ngày
BN thiểu, vô niệu + phù THA + Ure, Cre máu BT
Muối: 0,5-1 g/ ngày
Protid: 40 g/ngày
1.2. Nghỉ ngơi
(1) Tuyệt đối:
3 tuần => 1 tháng đến khi hết triệu chứng
(2) Sau đó:
hoạt động từ từ
Ngay khi còn PR niệu + đái máu vi thể
6 tuần - 2 tháng
2. Kháng sinh
(1) Nguyên tắc:
cho => nhiễm liên cầu
(2) Hiệu quả
Chưa khẳng định KS ngăn ngừa sự nặng lên của bệnh
Không tác dụng lên cầu thận
(3) Thuốc
1: Thường sử dụng:
Penicilline
Người lớn:
1 triệu đơn vị
Trẻ em:
500k đơn vị
2: Dị ứng penicillin:
(người lớn)
Erythromycine: 0,2 g x 5 viên/ngày
Hoặc: Tetracyclin
3: Thời gian:
10 - 12 ngày
3. Corticoid
(1)
Thuốc
(2)
Hiệu quả
(3)
Chỉ định
4. Điều trị biến chứng
4.1. THA
(1) Điều trị không dùng thuốc
(2) Thuốc hạ áp
1: Ức chế canxi
1: Tên thuốc
2: Chỉ định:
thường được SD chống THA do bệnh thận hiện nay
2: ƯCMC
1: Thuốc
2:
Có tác dụng bảo vệ thận
3: Lưu ý TDP: hạ K+ máu
3: Thuốc ức chế TK TW
: thường SD:
Methyldopa
(Aldomet)
4.2. Phù phổi
(1) Nguyên tắc:
ĐT như OAP khác
(2) Thuốc
1: Lasix
liều cao tĩnh mạch (có thể đến: 200 mg)
2: Uabain
3: Morphin
khi cần
4:
Thở O2
4.3. Phù não
Truyền Glucose ưu trương
Truyền Manitol
4.4. Thể vô niệu
1: Không có thận nhân tạo
Lasix liều cao
Thẩm phân phúc mạc
2: Thận nhân tạo
:
Vai trò hàng đầu cho cả
Phù phổi
Phù não
Vô niệu
4.5. Triệu chứng khác
(1) Đảm bảo đủ NL
Dù tăng cre, ure máu => hạn chế protid
Mức NL: ... => chống dị hóa
Thuốc
Durabulin
Testosteron
(2) Tăng Kali máu
1: Glucose 20 - 30 % + Insulin truyền TM 1h - 1h30
2: Truyền dd kiềm
3: Resonium (Kayexalate)
(3) Hoãn tiêm vacxin
Loại thuốc
Thời gian
5. Lưu ý
1: VCTC thể thông thường
: đôi khi chỉ ăn nhạt + nghỉ ngơi là đủ
2: Thấy nguyên nhân
=> điều trị là quan trọng
3. Biến chứng
: tùy b/c => điều trị khác nhau