Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương II: Nito - Photpho - Coggle Diagram
Chương II: Nito - Photpho
Amoniac và muối Amoni
Amoniac (NH3)
Muối Amoni (NH4+)
Nito
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Cấu tạo
Axit Nitric - Muối Nitrat
Tính chất hóa học
Là chất oxi hóa mạnh
Tính axit
Làm quỳ tím hóa đỏ
Tác dụng với oxit bazo và bazo
Tác dụng với muối của axit yếu hơn
Ví dụ
2HNO3 + CuO→Cu(NO3)2 + H2O
2HNO3 + Cu(OH)2→Cu(NO3)2 + 2H2O
2HNO3 + CaCO3→Ca(NO3)2 + CO2 +
H2O
HNO3→H++ NO3- →HNO3 là axit mạnh.
Tính oxi hóa
Ứng dụng
Tính chất vật lí
Bốc khói mạn trong không khí ẩm
Tan vô hạn trong nước
Không màu
Điện li mạnh
Là chất lỏng
Điều chế
Cấu tạo
CTPT: HNO3 ( M = 63)
Muối Nitrat ( NO3-)
Photpho
Trạng thát tự nhiên
Quặng apatit và muối photphoric
Có trong xương, răng, bắp thịt, tế bào, não,... của người và động vật
Ứng dụng
Sản xuất axitphotphoric
Sản xuất diêm
Sản xuất bom, đạn cháy, đạn khỏi,...
Tính chất hóa học
P trắng hoạt động hơn P đỏ.
Tính OXH
Tác dụng với kim loại hoạt động mạnh
2P+3Ca→Ca3P2 ( nhiệt độ cao)
P hoạt động hóa học hơn N2
Tính khử
Tác dụng với halogen, lưu huỳnh
4P+5O2→2P2O5 ở nhiệt độ cao
→phương trình dư oxi
2P+3Cl2→2PCl3 ở nhiệt độ cao→phương
trình thiếu clo
4P+3O2→2P2O3 ở nhiệt độ cao→phương
trình thiếu oxi
2P+5Cl2→2PCl5 ở nhiệt độ cao→phương
trình dư clo
Tác dụng với hợp chất
P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O
Độ âm điện P < N
ĐIều chế
Ca3(PO4)2+SiO2+5C→CaSiO3+2P+5CO ở 1200 độC
Tính chất vật lí
Photpho đỏ
Dễ bỏng nặng khi rơi vài da
Mềm và dễ nóng chảy
rất độc
Không tan trong nước
Chất rắn màu trắng hoặc hơi vàng
Dễ tan trong dung môi hữu cơ
Photpho trắng
Dễ chảy rữa và hút ẩm
Không tan trong các dung môi thông thường
Không đôcj
P đỏ (rắn) →P đỏ (hơi) → P trắng. ở nhiệt độ
cao
Chất rắn màu đỏ
Axit Photphoric - Muối Photphat
Axit Photphoric
Cấu tạo
H3PO4
Điều chế
Trong công nghiệp
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 (đặc) → 3CaSO4 + 2H3SO4
Trong phòng thí nghiệm
P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O
Tính chất hóa học
Tính oxi hóa - khử
Axit photphoric khó bị khử ( do P ở mức oxi hóa +5 bền hơn so với N trong axit nitric), không có tính oxi hóa và tính khử,
Tính axit
Làm quỳ tím hóa đỏ
Tác dụng với oxit bazo, bazo
Trong dung dịch điện li yếu theo 3 nấc ( chủ yếu phân li theo nấc 1, nấc 2 kém hơn và nấc 3 rất yếu)
Tác dụng với muối và kim loại.
H3PO4 là axit ba nấc,có độ mạnh trung
bình.
Khi tác dụng với oxit bazo và bazo, tùy vào lượng chất tác dụng mà axit photphoric tạo ra muối trung hòa, muối axit hoặc hỗn hợp muối.
Ví dụ
H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O
H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 +2H2O
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
H3PO4 + CuO → Cu3(PO4)2 + H2O
H3PO4 + Fe → Fe3(PO4)2 + H2
Ứng dụng
Điều chế muối Photphat
Sản xuất phân lân
Tính chất vật lí
Dễ chảy rữa
Không màu
Chất tinh thể
Tan vô hạn trong nước
Muối Photphat
Tính chất
Các muối hidrophotphat và photphat trung hòa chỉ có natri, kali, amoni là dễ tan.
Các muối photphat tan bị thủy phân trong môi trường kiềm
Muốt đihidrophotphat đều tan trong nước
Nhận biết ion Photphat
Bạc nitrat ( AgNO3)
3Ag+ + PO43- → Ag3PO4 ↓ (màu vàng)
Tạo 3 muối
Hrdrophotphat
Photphat
Đihdrophotphat