Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 6 : Xúc cảm vs tình cảm - Coggle Diagram
CHƯƠNG 6 : Xúc cảm vs tình cảm
1.Khái niệm
1.1 Định nghĩa : xúc cảm, tình cảm là thái độ riêng của cá nhân đối với hiện thực khách quan có liên quan đến sự thỏa mãn nhu cầu của họ.
1.2 . Đặc điểm của xúc cảm, tình cảm
Xúc cảm, tình cảm là một kiểu thái độ
Xúc cảm, tình cảm có được là do hiện thực khách quan tác động
Xúc cảm, tình cảm phản ánh mối quan hệ giữa sự vật, hiện tượng với nhu cầu của cá nhân
1.3. Phân biệt giữa xúc cảm và tình cảm
Xúc cảm là những rung động của cá nhân trước những một tình huống, hoàn cảnh cụ thể mang tính chất nhất thời, không ổn định
Là quá trình tâm lý
Có tính chất nhất thời, phụ thuộc vào tình huống
Luôn ở trạng thái hiện thực
Có cả ở người và động vật
Thực hiện chức năng sinh vật, gắn liền với phản xạ không điều kiện
Tình cảm là thái độ ổn định, bền vững đối với hiện thực khách quan.
Là thuộc tính tâm lý
Có tính chất ổn định
Ở trạng thái tiềm tàng
Chỉ có ở người
Thực hiện chức năng xã hội, gắn liền với hệ thống tín hiệu 2.
Vai trò của xúc cảm, tình cảm
2.1. đối với quá trình nhận thức
2.2. đối với đời sống con người
2.3. đối với hoạt động
Bản chất xã hội của xúc cảm, tình cảm
Đặc điểm của tình cảm
tính nhận thức
tính xã hội
tính khái quát
tính ổn định
tính chân thực
tính đối cực
Các quy luật của xúc cảm, tình cảm
quy luật lây lan
quy luật thích ứng
quy luật tương phản
quy luật di chuyển
quy luật pha trộn
quy luật về sự hình thành tình cảm
Các mức độ của xúc cảm, tình cảm
màu sắc xúc cảm của cảm giác
xúc cảm
tình cảm
tình cảm cấp thấp
tình cảm cấp cao
Sự hình thành tình cảm
tình cảm hình thành từ xúc cảm
tình cảm hình thành thông qua hoạt động
nhận thực chi phối sự hình thành tình cảm
thế giới quan chi phối sự hình thành tình cảm
tình cảm hình thành từ quá trình khái quát hóa, hệ thống hóa và động hình hóa