Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
PRONOUNS (P134), CLASSIFICATION, DEFINITION - Coggle Diagram
PRONOUNS (P134)
CLASSIFICATION
Personal Pronouns
pronouns that denote the three persons
Possessive Pron
pronouns used to show
possession/to replace the Possessive adjective + N
Indefinite Pronouns
pronouns referring to numbers but not any number in particular
Reciprocal Pronouns
pronouns used to show reciprocity between subjects
Demonstrative Pronouns
pronouns pointing out a person, a
thing
Relative Pronouns
pronouns used to make questions
Relative Pronouns
pronouns introducing an adjective clause
Reflexive Pronouns/
Emphasizing Pro.
DEFINITION
pronouns showing that the subject
does s.th for himself or to
emphasize the role of S or O
the same form but it quite different
Đại từ phản thân được dùng làm tân ngữ của động từ khi hành động của động từ do chủ ngữ thực hiện tác động lại ngay chính chủ ngữ. Nói cách khác, đại từ phản thân được dùng khi chủ ngữ và tân ngữ của động từ là một đối tượng (có thể là tân ngữ trực tiếp hoặc gián tiếp, không thể thiếu trong câu)
Đại từ nhấn mạnh có cùng hình thức với đại từ phản thân, được dùng để nhấn mạnh một danh từ hoặc một đại từ. Đại từ nhấn mạnh thường đứng ngay sau từ được nhấn mạnh (chủ từ, túc từ hoặc cuối câu) và có ý nghĩa là “chính người đó/ vật đó”, có thể bỏ qua.
DEFINITION
a word uses intesd of noun or noun equivalent