Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÁCH DÙNG ĐỘNG TỪ NGUYÊN THẾ - Coggle Diagram
CÁCH DÙNG ĐỘNG TỪ NGUYÊN THẾ
Động từ nguyên thể có "to":
to V
Chỉ mục đích hoặc ý định của hành động
(=in order to/so as to)
Ex: She came to collect her pay cheque.
Ex: The three bears went to find firewood.
Dùng như chủ ngữ của câu
: cách dùng trang trọng và phổ biến, dùng nhiều trong văn viết tiếng Anh
Ex:To be or not to be, that is the question.
Ex: To know her is to love her.
Dùng để chỉ ra cái gì có thể hoặc sẽ được sử dụng cho:
đứng sau danh từ hoặc đại từ
Ex: The children need a garden to play in.
Ex: I would like a sandwich to eat.
Đứng sau tính từ:
S + to be + tính từ + (for/of ai đó) + nguyên thể có to + (phần còn lại của câu)
Ex: It is important to be patient.
-> It is important for Jake to be patient with his little brother.
Khi đưa ra nhận xét hoặc phán đoán về:
S + to be + cụm danh từ + to V
Ex: It was a stupid place to park.
-> That is a dangerous way to behave.
Dùng với các trạng từ too và enough:
diễn tả lý do đằng sau sự hài lòng hoặc sự không hài lòng.
Ex: There's too much sugar to put in this bowl.
Ex: I had enough books to give you some.
Dùng với từ để hỏi
: ask, decide, explain, forget, know, show, tell, & understand có thể được theo sau bởi một từ để hỏi như where, how, what, who, & when + to V.
Ex: She asked me how to use the washing machine.
Ex: Do you understand what to do?
Theo sau một số động từ
Ex: I can’t afford to go on holiday.
Ex: They arranged to have dinner the following month.
2.Động từ nguyên thể không có "to":
V-infi
Theo sau
trợ động từ
Ex: She can't speak to you.
Ex:He should give her some money.
Theo sau
động từ nhận thức
(động từ + túc từ + V)
Ex: He saw her fall from the cliff.
Ex: We heard them close the door.
Theo sau động từ "
make
" và "
let
"
Ex: Her parents let her stay out late.
Ex: You made me come with you.
Theo sau cụm từ
had better
Ex: We had better take some warm clothing.
Ex: You'd better give me your address.
Theo sau "
why
" để đề nghị điều gì đó
Ex: Why wait until tomorrow?
Ex: Why not ask him now?
Dùng trong cấu trúc
câu giả định
.
My sister would rather that I do the housework tomorrow.
The little boy insisted that the toy be bought immediately.
Đỗ Lâm Trúc-10G