Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Review Unit 1+2+3 (by: Quỳnh Anh 10G) - Coggle Diagram
Review Unit 1+2+3 (by: Quỳnh Anh 10G)
Thì
Hiện tại tiếp diễn
-Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói; hành động tạm thời diễn ra trong một thời gian rất ngắn; hành động lặp đi lặp lại gây khó chịu; hành động có thể xảy ra trong tương lai
Công thức: S + am/is/are + V_ing
Hiện tại đơn
-Dùng để diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại; một sự thật hiển nhiên hay chân lý; thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch theo chương trình.
-Công thức:
Tobe: S + am/is/are + V
V thường: S + V/V_s/es
Tương lai đơn
-Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói
hoặc dự đoán không có căn cứ; lời hứa, lời đề nghị giúp đỡ
CT: S + will/shall + V
-Diễn tả một kế hoạch đã định sẽ xảy ra trong tương lai hoặc dự đoán có căn cứ
CT: S + am/is/are + going to V
Quá khứ đơn
Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ; một thói quen trong quá khứ; một chuỗi hành động trong quá khứ
-Công thức:
S + was/were + V
S + V_ed/Vcột 2
Verb
Bare Infinitive
Dùng trong các câu mệnh lệnh
Dùng với 1 số động từ trong cấu trúc
Dùng với động từ chỉ nhận thức ( see/hear/...sb do sth)
Make/let + O
make + O + V = force/cause + O + to V
make + O + adj
let + O +V = allow + O + to V
Dùng sau trợ động từ hoặc động từ khuyết thiếu
To V
afford, appear, arrange, ask, decide, expect. hope, intend, manage, mean, need, plan, pretend, promise, refuse, remind, seem, tell, tend, want, wish,...
Nguyên tắc phát âm
Đuôi "ed"
/id/: t, d
/t/ : k, ke, s, se, ce, x, ch, sh, tch, f, fe, ph, gh, th
/d/: còn lại
Đuôi "s"/"es"
/iz/: sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x…
/s/: t, p, k, f
/z/:nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại