Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ĐIỀU TRỊ VIÊM KHỚP DẠNG THẤP - Coggle Diagram
ĐIỀU TRỊ VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
1. Nguyên tắc điều trị
(1) DMARDs
Cách dùng
Mục đích:
Đạt
lui bệnh
OR
hđ thấp
(2) Kết hợp nhiều biện pháp
: 4
(3) Đánh giá mức độ HĐ trước và sau điều trị
Thời gian
Sau 3-6 tháng thất bại => Xem xét thay đổi phác đồ
2. Điều trị nội khoa
Mục tiêu
(1) Giảm triệu chứng
Tại khớp
Toàn thân
(2) Giảm b/c
Tại khớp
Cơ quan
2.1. NSAIDs và ức chế chọn lọc COX-2
(1)
Mục đích sử dụng
(2) Nhóm NSAIDs
Carboxylic acids
Proprionic acids
(3) Nhóm chọn lọc COX-2
1: Thuốc
2: Meloxicam
(Mobic)
Dạng chế phẩm: viên/ ống
Liều
Cách dùng:
1 lần/ngày
3: Celecoxib
(Celebrex)
Chế phẩm: viên
Liều: ... x
2 lần/ngày
(4) Chỉ định
: 2 (GĐ hoạt động NHẸ)
(5) TDP
: TDP chung của NSAIDs
(6) Lưu ý:
không làm chậm tiến triển phá hủy khớp
(7) CCĐ
(8) Thận trọng
2.2. Glucocorticoid
(1) Thuốc:
SD loại có t1/2 ngắn
(2) Chỉ định
1:
GĐ đầu, chờ DMARDs hiệu quả
2:
Đợt tiến triển
3:
Phụ thuộc Corticoid
(3) Nguyên tắc SD
SD ngắn hạn, liều thấp nhất có thể
Lí do:
nhiều TDP
Khi có hiệu quả => đổi bằng NSAIDs
(4) TDP
: xuất hiện khi dùng kéo dài, liều cao
(5) Liều
(YHN)
Mini bolus
(DAS 28 >5,1)
DAS 3,2 - 5,1
2.3. DMARDs thông thường
(1) Nguyên tắc
(2) 1st choice
(Nếu không CCĐ)
Methotrexate:
7,5 - 10 mg/tuần
(3) Không thể dùng Metho
Leflunomide
1: Bản chất cấu tạo:
DX isoxazole
2: Cơ chế tác dụng:
ngăn TB T SX Pyrimidine => ngăn tổng hợp DNA
3: Trình bày, liều lượng, cách dùng
4: TDP
: hồi phục khi ngừng
5: Ích lợi LS
(dùng đơn độc) => rõ sau vài năm
Sulfasalazine
: 2-3g/ ngày
Hydroxychloroquine/ Chloroquine
Cơ chế
Liều: 200 - 400 mg/ngày
2.4. Tác nhân sinh học
(1) Chỉ định chung
Không ĐƯ or ĐƯ kém với DMARDs thông thường
Không có CCĐ
(2) Abatacept
: Liều, cách dùng
(Orencia)
(3) Tocilzumab
(Actemra)
Cơ chế
Liều, cách dùng
(4) Etanercept
1: Cấu tạo
:
Chất nhị trùng hợp (dimer)
Phần ngoại bào:
của 2 thụ thể TNF anpha hòa tan (75kDa)
Phần Fc
trên IgG1 của người
2: Cơ chế:
gắn đặc hiệu TNF anpha, beta
=> Chẹn tương tác của chúng với thụ thể TNF ở TB
3: CĐ:
VKDT vừa => nặng (không đáp ứng với 1 OR nhiều DMARD)
(5) Infliximab
1: Bản chất cấu tạo
: KT đơn dòng
Vùng hằng định
: người
Vùng thay đổi:
chuột nhắt
2: Cơ chế:
gắn đặc hiệu TNF anpha
3: Liều và cách dùng
(6) Ức chế JAK: Tofacinitib
1: Cơ chế:
ức chế men Janus kinase
2: Liều và cách dùng
2.5. PP SD DMARDs hữu hiệu
(1) Truyền thống: PP kim tự tháp
SD muộn
Không nhất quán
(2) Hiện nay: PP răng cưa
SD sớm
Tiếp tục suốt quá trình bệnh
Mục đích: Giữ tình trạng mất sức BN gần như BT
(3) Khi tác dụng giảm:
Thêm thuốc mới hoặc thay thuốc
=> Đạt cải thiện về kết cục lâu dài
3. Vật lý trị liệu - PHCN
(1) Bài tập
Co duỗi khớp
BT sinh hoạt
Chuyên biệt
(2) BN GĐ nặng OR đợt tiến triển cấp
:
Có dụng cụ hỗ trợ => tránh mất sức
Ví dụ
4. Ngoại khoa
(1) Chỉ định
1: Điều trị nội khoa thất bại
2: Hủy khớp không hồi phục
(2) Tác dụng
1: Phục hồi KN vận động 1 số khớp
2: Giảm đau
3: Chỉnh trục
(3) PP PT
Cắt bỏ MHD
Nối gân
Thay khớp ...