Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Anthranoid - Coggle Diagram
Anthranoid
Tính chất
-
1,4 dihydroxy + H2SSO4: xanh dương rõ
-
-
Sinh tổng hợp
-
-
Acid acetic
:Caesalpini,rhamn,polygon,nấm và địa y
Cơ chế:Trùng hợp đầu cuối của CH3COOH ( 14C-7acid acetic) => đóng vòng => tạo dẫn xuất đầu tiên của qt chuyển hóa Endocrocin => thế => tạo chất # nhau
Phân loại
-
-
Nhóm phẩm nhuộm
-
-
-
VD: Acid carminic,alizarin, Acid ruberythric, Purpurin,Boletol
Định tính
Pứ BORNTRAEGER: nhóm nhuộm tẩy/mt kiềm(NaOH, NH4OH) => muối phenolat đỏ
Barbaloin- anthranol ( dạng khử): cần phải oxi hóa = h202,Fecl3
-
-
K/n: 14C,là chất chuyển hóa thứ cấp,cấu trúc 9,10 DIOXOanthracene
Trong nhóm hydroquinon, đối xứng
Hay gặp trong cây 2 lá mầm: CAESALPINIaceae, RHAMNaceae,RUBIaceae, POLYGONaceae.
Lô hội
Nấm,địa y
-