Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NITƠ - Coggle Diagram
NITƠ
Cấu tạo phân tử
-
-
-
-
-
Số oxh của N2: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.
Ứng dụng:
-
Tổng hợp amoniac để điều chế phân đạm, axit nitric …
-
-
HỢP CHẤT NITƠ
AMONIAC
Tính chất vật lý
Amoniac (NH3) là chất khí không màu, có mùi khai xốc, nhẹ hơn không khí, tan rất nhiều trong nước.
Tính chất hóa học:
Tính bazơ yếu
-
Phản ứng với axit → muối amoni:
NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (khói trắng)
NH3 + H2SO4 → NH4HSO4
2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
Tác dụng với dung dịch muối của các kim loại mà hiđroxit không tan → bazơ và muối:
2H2O + 2NH3 + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NH4Cl
Tính khử mạnh
Tác dụng với O2:
4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O (t0 thường)
4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (8500C và có Pt làm xúc tác)
-
-
Ứng dụng
Sản xuất axit nitric, các loại phân đạm như ure (NH2)2CO; NH4NO3; (NH4)2SO4; …
-
-
Điều chế:
-
Trong công nghiệp:Tổng hợp từ nitơ và hiđro:
N2 + 3H2 ↔ 2NH3 (4500C; Fe, p)
MUỐI AMONI
-
Tính chất vật lý:
-
Nếu muối amoni của axit mạnh (A là gốc axit của một axit mạnh) thì thủy phân tạo môi trường axit.
NH4+ + H2O ↔ NH3 + H3O+
Tính chất hóa học:
-
-
-
Muối amoni còn dễ bị phân hủy bởi nhiệt → NH3 và axit tương ứng.
NH4Cl → NH3 + HCl
NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2
Nếu axit tạo ra có tính oxi hóa mạnh thì axit đó sẽ oxi hóa NH3 để tạo thành các sản phẩm khác:
NH4NO2 → N2 + 2H2O
NH4NO3 → N2O + 2H2O
AXIT NITRIC
Tính chất vật lí
Là chất lỏng, không màu, tan tốt trong nước (C < 65%).
Trong điều kiện thường, dung dịch có màu hơi vàng do HNO3 bị phân hủy chậm:
4HNO3 → 4NO2 + 2H2O + O2
Tính chất hóa học
HNO3 là một axit mạnh
-
Tác dụng với oxit bazơ (trong đó kim loại đã đạt hóa trị cao nhất) → muối + H2O:
2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O
Tác dụng với bazơ (trong đó kim loại đã đạt hóa trị cao nhất) → muối + H2O:
2HNO3 + Mg(OH)2 → Mg(NO3)2 + 2H2O
Tác dụng với muối (trong muối kim loại đã đạt hóa trị cao nhất) → muối mới + axit mới:
2HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
-
-
Ứng dụng
-
sản xuất thuốc nổ, thuốc nhuộm, dược phẩm...
MUỐI NITRAT
-
-
-
Ứng dụng:
Các muối nitrat được sử dụng chủ yếu làm phân bón hóa học (phân đạm) trong nông nghiệp như NH4NO3, NaNO3, KNO3, Ca(NO3)2.
-
Tính chất vật lý
Là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí (d = 28/29), hóa lỏng ở -196 ºC.
Nitơ ít tan trong nước, hoá lỏng và hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp. Không duy trì sự cháy và sự hô hấp (không độc).
Tính chất hóa học
Tính oxi hóa
-
tác dụng với hidro: N2 + 3H2 ↔ 2NH3 (> 4000C; Fe, p); ΔH = -92kJ
-
Điều chế
Trong công nghiệp: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, thu nitơ ở -196 ºC, vận chuyển trong các bình thép, nén dưới áp suất 150 at.
-
Trạng thái tự nhiên:
Ở dạng tự do, nito chiếm 80% thể tích không khí.
Ở dạng hợp chất, nito có nhiều trong khoáng vật NaNO3 có tên là diêm tiêu natri.