Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 2 SINH LÝ: CẤU TRÚC & CHỨC NĂNG HỒNG CẦU - Coggle Diagram
BÀI 2 SINH LÝ: CẤU TRÚC & CHỨC NĂNG HỒNG CẦU
1. Hình dạng - cấu trúc
(1) Vị trí trong GĐ huyết cầu:
HC (erythrocyte) chiếm >
99%
V huyết cầu
(2) Cấu trúc HC đặc biệt thích ứng
với CN v/c O2
1:
Hình đĩa 2 mặt lõm
2:
Giúp HC có 2 lợi điểm
1: Tăng S tiếp xúc bề mặt:
lên 30%
=> Tăng KN khuếch tán khí
=> So với HC
cùng V (hình cầu)
2: Rất mềm dẻo, dễ biến dạng
=> Đi qua mao mạch hẹp
=> Không gây tổn thương mao mạch + bản thân HC
(3) Kích thước, V
1:
Đường kính: 7-8 microm
2:
Bề dày
Ngoại vi: 2 - 2,5 microm
Trung tâm: 1 microm
3:
V TB: 90 - 95 microm3 (fl=10^-15 L)
(4) Điểm dị biệt
1: Không nhân
2: Không bào quan
2. Chức năng hồng cầu
Chức năng
(1) Chủ yếu:
vận chuyển O2 tới các tổ chức
(2) Ngoài ra
1:
V/c một phần CO2
2:
Giúp
huyết tương
vận chuyển CO2
(nhờ enzyme carbonic anhydrase)
3: Điều hòa cân bằng axit - bazo:
t/d đệm của Hb
2.1. Hemoglobin
(1) Tên gọi:
huyết sắc tố
(2) Bản chất:
là một PR màu (chromoprotein)
(3) Cấu tạo:
gồm 2 TP:
Heme
Globin
(4) Cụ thể
Heme
1: Bản chất:
là 1 sắc tố đỏ
2: Cấu tạo
1 vòng Porphyrin
1 Fe2+ ở chính giữa
3. Số lượng/1 Hb:
4 heme
4. % m/Hb:
5%
Globin
1: Bản chất:
là 1 Protein
2: Cấu tạo:
4 chuỗi polypeptid giống nhau từng đôi một
3: Hb bình thường:
HbA1
(Adult)
1:
Chiềm 97% trong máu
2: Cấu tạo:
Anpha
2
Beta
2
(5) Nồng độ Hb bình thường (WHO)
Nam:
13,5 - 18 g/dL (g%)
Nữ:
12 - 16 g/dL
Trẻ em:
14 - 20 g/dL
2.2. Chức năng vận chuyển khí của HC
2.2.1. Vận chuyển Oxy
(1) Con đường v/c:
phổi => tổ chức
(2) Phản ứng
:
Hb + O2 <=> HbO2 (oxyhemoglobin)
1:
O2 gắn lỏng lẻo Fe2+
2: Bản chất PƯ
PƯ thuận nghịch
Không phải PƯ OXH
:
=> Sắt ở dạng Fe2+
=> Oxy ở dạng phân tử
3:
Yếu tố ảnh hưởng chiều phản ứng:
Phân áp O2 quyết định
Phân áp tăng => tăng PƯ kết hợp
Ngược lại
(3) Khả năng v/c của Hb
1:
1 Hb v/c tối đa 4 O2
2: Điều đặc biệt:
1 Heme gắn O2 => ái tính của O2 với 3 heme còn lại tăng
=>
Ý nghĩa: Hb nhận O2 ở phổi rất nhanh
(4) Rối loạn CN vận chuyển O2
=>
Hậu quả:
gây nguy hiểm cho cơ thể
1: Hít nhiều CO
(carbon monoxit)
1: PƯ:
Hb + CO => HbCO (
carboxy
hemoglobin)
2: Ái lực Hb với CO và sự chung thủy
1:
Gấp
200 lần
đối với O2
2: Chung thủy
: khi kết hợp CO
=> Không còn k/n v/c O2
3: HbCO (máu)
Bình thường:
1-2%
Ngộ độc:
> 10%
4: Lâm sàng ngộ độc
1:
Dấu hiệu đầu: da đỏ sáng (đỏ anh đào: cherry red)
2:
BN kích thích => buồn ngủ => hôn mê => tử vong
5: Nguồn gốc sinh ra CO:
đốt cháy nhiên liệu
không hoàn toàn
6: Điều trị
1:
Đưa BN ra khỏi MT nhiều CO
2:
Thở O2 cao áp
2: Máu tiếp xúc chất, thuốc OXH
(1) Cơ chế
Fe2+ (heme) => Fe3+
Hemoglobin =>
Met
hemoglobin (MetHb):
không còn k/n v/c O2
(2) Lượng MetHb (máu)
1: Bình thường:
thấp, ~ 1%
2: Khi >= 10% (1,5g%)
: da có màu
xanh tím
(cyanosis) do metHb
màu nâu
(3) Xảy ra khi
1: Ngộ độc dẫn chất
Anilin
Sulfonamide
Nitroglycerin
Nitrate trong TP
2: Bẩm sinh:
thiếu enzyme khử metHb
=>
Xanh tím bẩm sinh
2.2.2. Vận chuyển CO2
(1) Con đường v/c:
tổ chức => phổi
(2) PƯ:
Hb + CO2 <=> HbCO2 (
carbanimo
hemoglobin)
(3) Sự gắn CO2 với nhóm amin NH2 (globin):
lỏng lẻo
(4) Bản chất PƯ:
thuận nghịch
(5) Chiều PƯ:
phân áp CO2 quyết định:
phân áp tăng => tăng PƯ kết hợp & ngược lại
(6) Lượng v/c:
20% (còn lại do
muối kiềm
của huyết tương v/c