Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương II
Nito - Photpho, Axit nitric và muối nitrat - Coggle Diagram
Chương II
Nito - Photpho
NITO![]
-
Tính chất vật lí
Chất khí k màu, k mùi, k vị
-
-
Tính chất hoá học
-
-
Số oxi hoá dương từ +1 đến +5(oxi, clo, flo)
-
Tính khử
Khoảng 3000C, nitow kết hợp trực tiếp
với oxi tạo rakhis monooxit NO
-
Các oxit khác của nito như N2O, N2O3, N2O5
Chúng k được điều chế bằng td trực iếp giữa nito và oxi
Số oxi hoá -3 với độ âm điện nhỏ hơn
( hidro, kim loại..)
Ứng dụng
-
Trong CN, phần lớn nito dùng tổng hợp khí amoniac
rồi sản xuất ra axit nitric, phân đạm
Nhiều ngành CN như luyện kim, thực phẩm, điện tử,...sd nito làm môi trường trơ
-
Trạng thái tự nhiên
-
Nito là hõn hợp của 2 đồng vị 14N (99,63%) và 15N (0,37%)
Nito chiếm 78,16% thể tích k khí hoặc nito chiến 4/5 thể tích k khí( dạng tự do)
Điều chế
Trong công nghiệp
Khí Nito được điều chế bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Không khí sau khi đã loại bỏ CO2 và hơi nước sẽ được hóa lỏng ở áp suất cao và nhiệt độ thấp. Nâng dần nhiệt độ không khí lỏng đến -196 độ C thì nito sôi và tách khỏi được oxy vì khí oxy có nhiệt độ sôi cao hơn (-183 độ C).
Trong phòng thí no
Một lượng nhỏ khí Nito tinh khiết được điều chế bằng cách đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa muối amoni nitrit.
-
-
-
Amonicac và muối amoni
Amoniac
Mùi khai, tan trong nước, nhẹ hơn ko khí
Tác dụng với nước: làm quỳ tím chuyển màu xanh
Tác dụng với axit HCL: tạo khói trắng
Tác dụng với dung dịch AlCl3: tạo kết tủa keo , có tính bazo
CTPT: NH3
Dùng để sản xuất ra axit nitric, phân đạm
Muối amoni
Tan trong nước, điện li hoàn toàn ra các ion, ion NH4+, không có màu
-
-
-
-
Photpho
Vị trí, cấu hình e
Photpho ở ô thứ 15, nhóm VA, chu kì 3
-
Hóa trị của photpho có thể là 5. Ngoài ra, trong một số hợp chất, photpho còn có hóa trị 3.
Tính chất vật lí
Photpho trắng
Chất rắn, trong suốt, màu trăngs hoặc hơi vàng, cấu trúc mạng tinh thể
Mềm, dễ nóng chảy, tan trong 1 số dung môi hữ cơ như C6H6...
Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da
-
-
Photpho đỏ
đun nóng không có không khí, phosphor đỏ chuyển thành hơi, khi làm lạnh thì hơi đó ngưng tụ thành phosphor trắng
-
-
-
Chất bột màu đỏ, dễ hút ẩm và chữa cháy
Tính chất hoá học
-
Tính khử
Phản ứng với phi kim: O2, halogen…
-
-
Ứng dụng
-
Điều chế axit photphoric, thuốc trừ sâu chứa photpho…
Dùng trong quân sự: sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói…
Sẩn xuất
Photpho đỏ được sản xuất bằng cách nung hồn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200°C trong lò điện
-
-