Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG II, Cấu tạo phân tử, : - Coggle Diagram
CHƯƠNG II
Photpho
-
-
Ứng dụng
-
Dùng sản xuất thuốc, đầu que diêmi
Sản xuất bom, đạn cháy,...
Trạng thái tự nhiên
-
Có trong xương, tế bào não,...của động vật
-
Phân bón hoá học
I. Phân đạm
Cung cấp N hóa hợp cho cây dưới dạng ion NO3-, NH4+
Tác dụng : kích thích quá trình sinh trưởng của cây , tăng tỉ lệ protêin thực vật .
-
Các loại phân đạm
Phân đạm amoni: các muối amoni như NH4Cl, NH4NO3
Phân đạm nitrat: các muối nitrat như NaNO3, Ca(NO3)2
-
Khái niệm
Phân bón hóa học là những hóa chất có chứa nguyên tố dinh dưỡng được bón cho cây nhằm nâng cao năng suất mùa màng.
-
III.Phân kali
-
Tác dụng : tăng cường sức chống bệnh , chống rét và chịu hạn của cây
-
-
Nitơ
Vị trí cấu hìn electron nguyên tử
- Ở ô thứ 7
- Nhóm VA
- Chu kì 2.
- Cấu hình 1s22s22p3
Tính chất vật lí
Là chất khí không màu , không mùi không vị hơi nhẹ hơn không khí hoá lỏng ở -196
-
-
Tính chất hoá học
-
Tính khử
Ở nhiệt độ khoảng 3000 , nito kết hợp trực tiếp với
oxi , tạo ra nito monooxit
-
Ứng dụng
-
Trong công nghiệp phần lớn lượng lớn nito sản xuất ra được dùng để tổng hợp amoniac từ đó sản xuất ra axit nitric phân đạm
-
Amoniac và muối amoni
Tính chất vật lí
Amoniac là chất khí không màu, mùi khai và sốc, nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước.
-
Ứng dụng
Amoniac được sử dụng chủ yếu để sản xuất axit nitric, phân đạm làm nhiên liệu điều chế tên lửa, làm chất làm lạnh. :
Điều chế
- Trong phòng thí nghiệm
2NH4Cl + Ca(OH)2 CaCl2 + 2NH3 + 2H2O
- Trong công nghiệp
N2 + 3H2 2NH3 ΔH < 0
-
-
Cấu tạo phân tử
Trong phân tử amoiac: nguyên tử N liên kết với H bằng liên kết cộng hóa trị có cực.
Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp với nguyên với nguyên tử N ở đỉnh.Đáy là một tam giác mà đỉnh là ba nguyên tử H.
Nguyên tử N có cặp electron hóa trị tham gia liên kết với nguyên tử khác
-
-