Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
12 Thì Tiếng Anh - Nguyễn Thục Anh 10G, : - Coggle Diagram
12 Thì Tiếng Anh - Nguyễn Thục Anh 10G
HT
HTTD
Cách dùng
Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã được lên lịch sẵn.
Mô tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này để phàn nàn và được dùng với trạng từ tần suất “always, continually”.
Dấu hiệu nhận biết
Tong câu có
Trạng từ chỉ tgian
now, right now, at the moment, at this time, at present, ...
Có các động từ như
listen, hurry up, keep silent, ...
Diễn đạt một hành động đang xảy ra không nhất thiết tại thời điểm nói.
CT
(+) S + am/is/are + V-ing
(-) S + am/is/are + not + V-ing
(?) Am/is/are + S+ V-ing?
HTHT
Cách dùng
Mô tả hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục ở thời điểm hiện tại.
Mô tả hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.
Mô tả sự kiện đáng nhớ trong đời.
Một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại
Dấu hiệu nhận biết
Already, Just = Recently = Lately, Before, Ever, For + quãng thời gian:trong khoảng (for a year, for a long time, …), Since + mốc thời gian, Not...yet, So far = Until now = Up to now = Up to the present
CT
(+) S + have/ has + V(pp)
(-) S + have/ has + not + V(pp)
(?) Have/ has + S + V(pp)?
HTĐ
Cách dùng
Nói về một thói quen lặp đi lặp lại hàng ngày
Nói về sự thật, chân lý hiển nhiên
Nói về lịch trình định sẵn thường xuyên
Dấu hiệu nhận biết
Trạng từ chỉ tần suất cơ bản như: always, usually, often, sometimes, rarely, everyday, once a month, in the morning, once in a blue moon…
CT
Đối với ĐT thường
(-) S + do/ does + not + V(nguyên thể)
(?) Do/ does + S + V(nguyên thể)?
(+) S + V/ V(es/s)
Đối với Tobe
(+) S + am/ is/ are + N/ Adj
(-) S + am/ is/ are + not + N/ Adj
(?) Am/ is/ are + S + N/ Adj?
HTHTTD
Cách dùng
Diễn tả hành động đã kết thúc trong quá khứ nhưng chúng ta quan tâm tới kết quả tới hiện tại
Diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại nhấn mạnh tính liên tục
CT
(+) S + have/has + been + V-ing
(-) S + have/has + not + been + V-ing
(?) Have/has + S+ been + V-ing?
TL
TLTD
Cách dùng
Diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể hay một khoảng thời gian trong tương lai.
Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào.
Diễn tả một hành động sẽ xảy ra, kéo dài liên tục trong TL.
Diễn tả những hành động song song với nhau nhằm mô tả một không khí, khung cảnh tại một thời điểm cụ thể trong TL.
Dấu hiệu nhận biết
At this/ that + time/ moment + khoảng thời gian trong TL, At + thời điểm xác định trong TL
CT
(+) S + will + be + V-ing
(-) S + will + not + be + V-ing
(?) Will + S + be + V-ing?
TLHT
Cách dùng
Diễn tả một hành động, sự việc sẽ được hoàn thành trước một thời điểm nhất định trong TL
Diễn tả 1 hđộng, sự việc sẽ được hoàn thành trước 1 hđộng, sự việc khác trong TL.
Dấu hiệu nhận biết
By + thời gian trong TL, By the end of + thời gian trong TL, By the time + mệnh đề chia ở HTĐ, khoảng tgian + from now, .....
CT
(+) S + will + have + V(pp)
(-) S + will + not + have + V(pp)
(?) Will + S + have + V(pp)?
TLHTTD
Cách dùng
Nhấn mạnh tính liên tục của hành động so với một hành động khác trong TL.
Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Dấu hiệu nhận biết
by then, by the end of this week/ month/ year....
CT
(-) S + will + not + have + been + V-ing
(?) Will + S + have + been + V-ing?
(+) S + will + have + been + V-ing
TLĐ
CT
(?) Will + S + V(nguyên thể)?
(-) S + will + not + V(nguyên thể)
(+) S + will + V(nguyên thể)
Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
in + thời gian trong TL, tomorrow, next day/ week, month ....
Diễn đạt dự đoán không có căn cứ
Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời
Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói
QK
QKHTTD
Cách dùng
Diễn đạt 1 hđộng đang xảy ra trước 1 hđộng trong QK
Diễn đạt 1 hđộng là nguyên nhân của một điều gì đó trong QK.
Diễn tả hành động xảy ra để chuẩn bị cho 1 hđộng khác.
Diễn tả 1 hđộng xảy ra kéo dài liên tục trước 1 hđộng khác trong QK.
Diễn tả 1 hđộng xảy ra kéo dài liên tục trước 1 thời điểm xác định trong QK.
Dấu hiệu nhận biết
Until then, By the time, Prior to that time, ....
CT
(+) S + had + been + V-ing
(-) S + had + not + been + V-ing
(?) Had + S + been + V-ing?
QKHT
CT
(?) Had + S + V(pp)?
(-) S + had + not + V(pp)
(+) S + had + V(pp)
Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, ...
Hđộng xảy ra trong 1 khoảng tgian ở QK, trước 1 mốc tgian khác
Hành động xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho hành động khác
Diễn tả hđộng đã xảy ra và đã hoàn thành trước một thời điểm được nói đến trong QK, hoặc trước một hđộng khác cũng đã kết thúc trong QK.
Dùng trong TH 2 hđộng cùng xảy ra trong QK, ta dùng QKHT cho hđộng xảy ra trước và QKĐ cho hđộng xảy ra sau.
QKTD
CT
(?) Was / Were + S + V-ing?
(-) S + was/were + not + V-ing
(+) S + was/were + V-ing.
Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
at + thời điểm xác định trong quá khứ, while, ...
Diễn tả hđộng đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
Nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoăc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra
QKĐ
CT
(+) S + V(ed/ cột 2)
(?) Did + S + V(nguyên thể)?
(-) S + did not + V(nguyên thể)
Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Yesterday, ago, in + 1 khoảng tgian trong QK,...
Diễn đạt hành động chen ngang vào hành động khác diễn ra trong quá khứ
Diễn đạt một hành động thường xuyên lặp lại trong quá khứ bây giờ không diễn ra nữa
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra trong quá khứ và đã kết thúc, không liên quan đến HT và TL.
: