Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
MUỐI NITRAT - Coggle Diagram
MUỐI NITRAT
-
Hóa tính:
kém bền với nhiệt
kim loại từ Mg đến Cu bị phân hủy thành oxit kim loại tương ứng, NO2 và O2
kim loại kém hoạt động (sau Cu) bị phân hủy thành kim loại tương ứng, khí NO2 và O2.
-
-
Trong các môi trường
NO3-
-
-
trg OH-: có tính oxi hoá yếu,bị Zn, Al khử đến NH3.
Ứng dụng:
làm phân bón hóa học (phân đạm): NH4NO3, NaNO3, KNO3, Ca(NO3)2
KNO3 được sử dụng để chế thuốc nổ đen (thuốc nổ có khói) chứa 75% KNO3, 10% S và 15% C.
-
Nhận biết: Dùng dung dịch HCl( H2SO4) và Cu vụn, đun nóng hỗn hợp. Pư tạo thành dd màu xanh, khí NO không màu thoát ra bị oxi hóa thành khí NO2 màu nâu đỏ.