Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 1 SINH LÝ: VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG - Coggle Diagram
BÀI 1 SINH LÝ: VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
1. Khuếch tán đơn thuần
(simple diffusion)
1.1. Định nghĩa
(1)
Hình thức v/c qua màng
(2)
Đối tượng: phân tử vật chất
(3)
V/c từ nơi
C cao => C thấp
(4)
Không tốn NL
1.2. Cơ chế
(1)
Động lực: khác biệt về
nồng độ 1 chất
2 bên màng TB
(2)
KQ: tạo nên bậc thang C
=> Phần tử
chất đó
đi từ C cao => thấp
(3)
Mấu chốt
1: Đạt tới
sự cân bằng
2 bên màng
2: Không cần NL
1.3. Con đường KT
(1)
Qua lớp lipid kép
(2)
Qua kênh PR trên màng
1.4. Các yếu tố ảnh hưởng
(1) Phân tử tan trong LIPID
=> Dễ dàng đi qua lớp phospholipid kép
1: Khí (TP khí quyển)
2: Hormon steroid
3: Vitamin tan trong LIPID: A,E,D,K
4: HC khác
Glycerol
Rượu
NH3
(2) Phân tử nhỏ + không tan trong LIPID
:
=> V/c thông qua các kênh:
Ion (+): Na, K, Ca
Ion (-): Cl-, HCO3-
Ure
(3) Yếu tố ảnh hưởng V kt
(thuộc các phần trước)
1: Chung:
Bậc thang C: lớn => nhanh
2: Chất tan trong LIPID
:
Khả năng tan trong LIPID (tỷ lệ thuận)
3: Chất KT nhỏ, không tan trong LIPD
1: KT
2: Hình dáng
3: Điện tích
2. Thẩm thấu
(Osmosis)
2.1. Định nghĩa
(1)
V/c thụ động
(2)
Của các phân tử H2O
(3)
Từ nơi
C chất tan thấp
(ASTT thấp) =>
C chất tan cao
(ASTT cao)
2.2. Kết quả
(giống ĐN)
(1)
Động lực: dưới tác động của ASTT
(2)
H2O đi từ ASTT thấp => cao
(3)
Mấu chốt: đạt cân bằng ALTT
2.3. Sự duy trì Vtb khi BT
: ASTT trong TB = dịch ngoại bào
=> V TB duy trì hằng định tương đối
2.4. Bản chất
: quá trình KT của các PT H2O
2.5. Đặc điểm, vai trò
: diễn ra rất nhanh => cân bằng ASTT giữa các ngăn dịch
3. Khuếch tán qua trung gian
(facilitated diffusion)
3.1. Tên khác
1: KT dễ dàng
2: KT nhờ PR mang
3.2. Định nghĩa
(1)
Đi qua màng nhờ
vai trò TRUNG GIAN của vật mang
(carrier-mediated transport)
(2)
Là các PR
màng
Vai trò:
V/c trên màng TB => giúp KT dễ dàng hơn
Gọi là
PR mang
PR vận chuyển
3.3. V kt phụ thuộc
(1)
Bậc thang C chất 2 bên màng
(2)
SL PR vận chuyển
3.4. Ví dụ: Glucose
(1) Vai trò
: quan trọng với HĐ sống của TB
(2) Hình thức vận chuyển:
KT nhờ PR mang
(3) Quá trình diễn ra
Thì 1:
Glucose gắn vào chất v/c
bên ngoài màng
Thì 2:
Chất v/c thay đổi hình dạng => v/c G qua màng
Thì 3:
G qua màng
Giải phóng vào TB
Enzyme Kinase gắn 1 nhóm (P) vào glucose => Glucose 6 P
Ý nghĩa: Duy trì C G ở mức thấp => tạo ĐK G tiếp tục V/c vào trong