Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 2 - Coggle Diagram
Chương 2
SX HH, HH, tiền tệ
HH
KN, thuộc tính HH
-
-
KN: HH: SP của LĐ, thỏa mãn nhu cầu, tgia trao đổi, mua bán
-
Lượng giá trị
TG LĐXH cần thiết = TB cộng, giá thành SX càng lớn thì càng kém PT, dễ thua lỗ
-
Tiền tệ
5 Chức năng
-
PT lưu thông: môi giới cho trao đổi HH, ở dạng tiền mặt
PT thanh toán: trả nợ, trả tiền mua chịu, nhiều hình thức tiền khác nhau)
-
-
Nguồn gốc: giản đơn hay ngẫu nhiên (1A = 2B) --> đẩy đủ hay mở rộng (1A = 2B hoặc 1A = 3C) --> hình thái chung (1 cái làm chuẩn) --> tiền (2B, 3C = 0.1gr vàng)
-
HH đặc biệt
Dịch vụ: không thể cất trữ, sx và tiêu dung xảy ra đồng thời
Đất: là trao đổi quyền sd đất, giá trị của đất không phải do hao phí SLĐ, tiền khi sử dụng để mua đất là PT thanh toán, không phải thước đo giá trị
-
Chứng khoán, ...: tư bản giả(không tạo giá trị mới), là yếu tố PHÁI SINH
-
TT, nền KT TT
Nền KT TT
KN: là nền KT vận hành theo cơ chế TT (tự điều chỉnh theo các quy luật KT) , HH phát triển cao, SX và trao đổi đều thông qua TT, chịu điều tiết của các quy luật TT)
4 đặc trưng
-
Giá cả dựa theo Nguyên tắc TT, cạnh tranh là động lực
-
Là nền KT mở, trong nước trao đổi với TG
Ưu, Khuyết điểm
-
Nhược
-
suy thoái môi trường tự nhiên, xh
-
-
TT
-
3 VTro
-
Gắn kết nền KT thành 1 chỉnh thể, gắn kết nền KT QG với TG
-
PLoai
Theo đối tượng, theo phạm vi, theo vai trò, theo cơ chế vận hành