Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HNO3, 8Na + 10HNO3 loãng → 8NaNO3 + NH4NO3 + 3H2O, 2HNO3 + Mg(OH)2 →…
HNO3
Lý tính:
-
-
-
Dưới tác dụng của ánh sáng, axit nitric bị phân hủy tạo thành nito dioxit NO2 ( nhiệt độ thường).
-
-
-
Ứng dụng:
-
-
Sx thuốc nổ, dược phẩm, thuốc nhuộm
-
Hóa tính
-
Tính oxi hóa mạnh
tác dụng với kim loại → muối nitrat + H2O + sản phẩm khử của N+5 (NO2, NO, N2O, N2 và NH4NO3).
-
HNO3 đặc nguội thụ động hóa với Al, Fe, Cr.
-
Khi tác dụng với kim loại có tính khử mạnh: Al, Mg, Zn có thể tạo N2O, N2 hoặc NH4NO3
-
-
-
-
-
-
-
-
Cu + 4HNO3 đặc, nóng → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
C + 4HNO3đặc,nóng → CO2 + 4NO2 + 2H2O
P + 5HNO3đặc,nóng → H3PO4 + 5NO2 + H2O