Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương II - Coggle Diagram
Chương II
Nitơ
-
TCHH
-
Tính khử
N2 + 3H2 <-t,xt-> 2NH3 (nito monoxit)
-
TCVL
Là chất khí không độc, ít tan trong nước
Không duy trì sự cháy, sự sống
Amoniac
TCVL
Là chất khí không màu, có mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí
-
-
Muối Amoni
TCVL
Tan nhiều trong nước, điện li hoàn toàn thành các ion
TCHH
-
Phản ứng nhiệt phân
-
Muối amoni chứa gốc axit có tính oxi hóa như axit nitrơ, axit nitric khi bị nhiệt phân cho ra N2, N2O
-
-
Muối Nitrat
Phản ứng nhiệt phân
Các muối nitrat dễ bị nhiệt phân hủy, giải phóng oxi --> tính oxi hóa mạnh
-
Muối nitrat của Mg, Zn, Fe, Pb, Cu ... phân hủy tạo ra oxit KL tương ứng,
-
Muối nitrat của Ag, Hg, Au ... bị phân hủy tạo thành KL tương ứng, NO2 và O2
-
-