amino axit mì chính

định nghĩa

HC hữu cơ tạp chức chứa đồng thời nhóm -NH2 và -COOH

công thức tổng quát
H2N-CnH2n-COOH

danh pháp

tên thay thế
(tên hệ thống)

Axit+ vị trí NH2 (1,2,3,...) +amino + tên axit tương ứng

tên bán hệ thống

Axit + vị trí NH2(α, β, γ, δ, ε, ω)+amino+tên thường của axit

cấu tạo

nhóm COOH có tính axit

nhóm NH2 có tính bazo

tồn tại ở dạng ion lưỡng cực

tính chất vật lý

chất rắn, dạng tinh thể

không màu

có vị hơi ngọt

tan tốt trong nước

có nhiệt độ nóng chảy cao

tính chất hóa học

tính lưỡng cực

PƯ este hóa

td với NaOH

td với HCl

PƯ trùng ngưng

tính axit - bazo của dd amino axit

glyxin không đổi màu quỳ tím

lysin làm quỳ tím hóa xanh

axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ

ứng dụng

gia vị thức ăn (bột ngọt)

thuốc hỗ trợ thần kinh

thuốc bổ gan

nguyên liệu sx tơ nilon

kiến tạo các protein của cơ thể sống