Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Peptit Ptotein, AMIN, Amino axit - Coggle Diagram
-
AMIN
Tính chất vật lí
-
-
Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất thể khí, mùi khai khó chịu, tan nhiều trong nước.
-
Anilin là chất lỏng, không màu, mùi khai khó chịu, ít tan trong nước, để lâu trong không khí anilin chuyển thành màu đen.
Khái niệm, phân loại, danh pháp
Khái niệm
-
Amin là hợp chất có được khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
-
Phân loại
-
Theo gốc hidrocacbon có amin mạch hở, amin thơm.
Đồng phân
Công thức tính số đồng phân amin no, đơn chức, bậc 1: 1/2*2n-1
Công thức tính số đồng phân amin no , đơn chức : 2n-1
-
Amino axit
Ứng dụng
-
-
thuốc hỗ trợ thần kinh, thuốc bổ gan
-
Khái niệm, công thức, danh pháp
Khái niêm
Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chất mà phân tử chứa đồng thời nhóm cacboxyl COOH và nhóm amino NH2
-
-
-
Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí
Amino axit tồn tại chủ yếu dưới dạng ion lưỡng cực
-> amino axit đều là chất rắn ở điều kiện thường, dễ tan trong nước, nhiệt dô nóng chảy cao
-