Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
AMIN, 20211115_201550, 20211115_202303, pngtree-experimental-instrument…
AMIN
Tính chất vật lý
-
-
Các Amin thơm là chất lỏng hoặc rắn, dể bị chuyển đổi từ không màu thành màu đen và bị oxi hóa
-
Khái niêm chung :
CTTQ
- Bậc 1 : CnH²n+¹NH²
CTPT : CnH²n+³N
-
Danh pháp
- Tên theo gốc chức : Tên gốc HC + amin
- Tên thông thường : VD anilin
- Tên thay thế : Tên HC + vị trí N + amin
Định nghĩa
Thây thế nguyên tử H trong phân tử NH³ , bằng gốc hiđrocacbon
-
Tính chất hóa học
Tính bazơ
Phản ứng với nước
•Làm quỳ tím hóa xanh ( trừ các amin thơm)
PT : CH³NH² + H²O <=> [ CH³NH³]+ + OH-
• anilin là các amin thơm khã phản ứng rất kém vs nước
Phản ứng với axit
PT: C⁶H⁵NH² + HCL -> [ C⁶H⁵NH³]+CL- ( Phenylamoni clorua)
• So sánh tính bazơ RNH²
RNH³ (R đẩy electron: CH³, C²H⁵ ... ) >NH³>RNH³ ( R hút electron)
-
Phản ứng cháy
PT :CnH2n+3N + (6n + 3)/4 O2 → nCO2 + (n + 1,5)H2O + 1/2N2
Phân loại
1 Amin mạch hở như : CH³NH², C²H⁵NH²...
2 Amin thơm như : C⁶H⁵NH²,CH³C⁶H⁴NH²...
☆ Bậc 1 như : C²H⁵NH²,...
☆ Bậc 2 như : CH³-NH-CH³,...
☆ Bậc 3 như : CH³-N(CH³)- CH³,
Ứng dụng
Tổng hợp hữu cơ, tạo ra các sản phẩm có ứng dụng làm tơ, phẩm nhuộm, làm dược phẩm
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-