Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Sinh Học 8: Chương III Tuần Hoàn - Coggle Diagram
Sinh Học 8: Chương III
Tuần Hoàn
Bài 13: Máu và môi trương trong cơ thể
I/ Máu
Thành phần cấu tạo
Huyết tương(55%)
Thành phần
Các chất khác(10%)
Nước(90%)
Chức năng
Duy trì máu ở thể lỏng để lưu thông dễ dàng
Vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết và các chất thải
Tế bào máu(Huyết cầu)
Thành phần
Bạch cầu
Tiểu cầu
Hồng cầu
Chức năng
Hồng cầu có Hb(huyết sắc tố) có khả năng kết hợp với O2 và CO2 từ phổi về tim tới tế bào và vận chuyển CO2 từ tế vào đến tim và tế bào
II/Môi trường trong cơ thể
Gồm
Máu
Nước mô
Bạch huyết
Môi trường trong giúp tế bào thường xuyên liên hệ với môi trường bên ngoài thông qua quá trình trao đổi chất
Bài 14:Bạch cầu-Miễn dịch
I/Các hoạt động chủ yếu của bạch cầu
Kháng nguyên
Là phân tử ngoại lai
Có khả năng kích thích cơ thể tiết kháng thể
Kháng thể
Là phân từ protein
Được cơ thể tiết ra chống lại kháng nguyên
Cơ chế: ổ khóa chìa khóa
Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách
Thực bào
Bạch cầu
Hình thành chân giả
Nuốt vi khuẩn, tiêu hóa
Tiết kháng thể
Vô hiệu hóa kháng nguyên
Phá hủy tế bào đã bị nhiễm vi khuẩn
Bằng cách nhận diện và tiếp xúc với chúng
II/Miễn dịch
Là khả năng cơ thể không mắc 1 số bệnh nào đấy dù sống ở môt trường có vi khuẩn gây bệnh
Có 2 loại miễn dịch
Tự nhiên
Khả năng chống bệnh của cơ thể
Do từng 1 lần nhiễm bệnh
Nhân tạo
Khả năng chống bệnh của cơ thể
Do từng được tiêm phòng vaccine
Bài 15:Đông máu và nguyên tắc chuyền máu
I/Cơ chế và ý nghĩa của quá trình đông máu
Khái niệm
Là hiện tượng hình thành khối máu đông bịt kín vết thương
Cơ chế
Ý nghĩa
Là 1 cơ chế tự bảo vệ của cơ thể
Giúp cơ thể không bị mất quá nhiều máu
II/Các nhóm máu ở người và nguyên tắc chuyền máu
Ở người có 4 nhóm máu
Mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu
Các nguyên tắc chuyền máu
Lựa chọn nhóm máu phù hợp
Xét nghiệm máu trước khi truyền
Truyền từ từ
Bài 16:Tuần hoàn và lưu thông bạch huyết
I/Tuần hoàn máu
Động mạch
Là mạch máu
Mang máu từ tim
Tĩnh mạch
Là mạch máu
Mang máu về tim
Mao mạch
Nơi nối động mạch và tĩnh mạch
Trao đổi các chất ở máu và các tế bào
Hệ tuần hoàn gồm
Hệ mạch
Vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ dẫn máu từ tim tới tế bào và từ tế bào về tim
Tim
Co bóp tạo lực đẩy máu
II/Lưu thông bạch huyết
Hệ bạch huyết chia làm 2 phân hệ
Nhỏ
Thu nhận bạch huyết từ phần trên bên phải
Lớn
Thu nhận bạch huyết từ phần trên bên trái và phần dưới cơ thể
Vai trò
Cùng hệ tuần hoàn máu thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể
Bài 17:Tim và mạch máu
I/Cấu tạo tim
1)Vị trí, hình dạng
Có hình chóp tròn
Trong lồng ngực, giữa hai lá phổi
Đỉnh quay xuống dưới, chệch sang trái
2)Cấu tạo ngoài
Bao bọc tim là màng tim
Động mạch vành
Dẫn máu nuôi tim
3) Cấu tạo trong
Được cấu tạo bởi mô liên kết và mô cơ tim
Có 4 ngăn
Có các van tim giúp máu lưu thông theo 1 chiều
II/Chu kì co dãn của chúng
0,8 giây
Pha thất co (0,3 giây)
Pha nhĩ co (0,1 giây)
Pha dãn chung (0,4 giây)
III/Cấu tạo mạch máu
Tĩnh mạch
Mao mạch
Động mạch
Bài 18:Vận chuyển máu qua hệ mạch
Vệ sinh hệ tuần hoàn
II/Vệ sinh hệ tuần hoàn
Có nhiều nguyên nhân gây hại cho tim mạch
Chất kích thích
virus
Stress
vi khuẩn
Mỡ động vật
Biện pháp bảo vệ và rèn luyện hệ tim mạch
Tránh các tác hại nhỏ, tiêm phòng
Tạo cuộc sống tình thần thoải mái, vui vẻ
Hạn chế các món ăn nhiều mỡ động vật
Rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên để nâng sức chịu đựng của tim mạch với cơ thể
I/Sự vận chuyển máu qua hệ mạch
Huyết áp
Áp lực của máu lên thành động mạch
Máu vận chuyển qua hệ mạch nhờ sự phối hợ giữa hoạt động của tim co bóp và hệ mạch
Ở tĩnh mạch
Máu vận chuyển nhờ
sự co dãn của các cơ quanh thành mạch
Sức hút của lồng ngực hít vào
Sức hút của tâm nhĩ khi dãn ra
Các van 1 chiều
Ở động mạch
vận tốc máu lớn nhất nhờ sự co dãn của thành mạch