Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 6: Cảm xúc và tình cảm - Coggle Diagram
Chương 6: Cảm xúc và tình cảm
Sự hình thành tình cảm cá nhân
Hoạt động là nhân tố quyết định đến sự hình thành và phát triển của tình cảm
Tình cảm được hình thành là quá trình khái quát hóa, hệ thống hóa, định hình hóa những xúc cảm đồng loại
Nhận thức là tiền đề, điều kiện để hình thành tình cảm
Xúc cảm là nguyên liệu hình thành tình cảm
Trong quá trình hình thành tình cảm chịu sự chi phối của thế giới quan cá nhân
Khái niệm về cảm xúc và tình cảm
Vai trò
Với thế giới quan
Ổn định, bền vững, sâu sắc hơn
Với tính cách
Giữ vai trò ảnh hưởng, chi phối tính cách
Xúc cảm, tình cảm là mặt nội dung cốt lõi
Với hoạt động
Động lực kìm hãm
Động lực mạnh mẽ, kích thích con người tìm ra chân lý
Động lực thúc đẩy
Làm chậm quá trình nhận thức
Các phương tiện biểu cảm
Biểu cảm ngoài
Sắc mặt
Lời nói
Biểu cảm trong
Sự thay đổi các cơ quan nội tạng
Định nghĩa
Thể hiện thái độ cá nhân đối với các sự việc, hiện tượng
Liên quan đến thỏa mãn hay không thỏa mãn nhu cầu
Là rung động, rung cảm
Một số quy luật cơ bản của đời sống tình cảm
Quy luật thích ứng
Ý nghĩa
Tăng cường hoạt động trong tình huống cụ thể
Loại bỏ tính nhút nhát
Nội dung
Một tình cảm, xúc cảm nào đó được nhắc đi nhắc lại nhiều lần với cường độ không thay đổi thì cuối cùng sẽ bị suy yếu hoặc lắng xuống
Quy luật di chuyển
Ý nghĩa
Tăng cường kiểm soát trạng thái xúc cảm, tình cảm
Nội dung
Xúc cảm, tình cảm khi đã hình thành ở cá nhân có thể di chuyển từ đối tượng này sang đối tượng khác
Quy luật pha trộn
Ý nghĩa
Không nên căn cứ vào vẻ bề ngoài mà suy xét cảm xúc, xúc cảm
Nội dung
Các cảm xúc, tình cảm đối lập có thể cùng tồn tại ở một cá nhân, chúng không loại trừ nhau mà có thể pha trộn với nhau
Quy luật tương phản
Nội dung
Một xúc cảm, tình cảm khi đã hình thành ở cá nhân có thể làm tăng cường hoặc làm giảm bớt cường độ cảu một xúc cảm khác diễn ra đồng thời hoặc nối tiếp với nó
Quy luật lây lan
Ý nghĩa
Xúc cảm, tình cảm khi lây lan sẽ tạo nên sức ì trong hoạt động
Xúc cảm, tình cảm dương tích tạo năng lượng tích
Nội dung
Xúc cảm, tình cảm khi đã biểu hiện ra bên ngoài được lan truyền từ người này sang người khác
Tình cảm
Đặc điểm
Tính đối cực
Tính chân thực
Mang tính khái quát
Tính nhận thức
Tồn tại lâu dài, ổn định
Phân loại
Say mê
Say mê tiêu cực
Say mê tích cực
Căn cứ vào sự thỏa mãn nhu cầu
Tình cảm cấp thấp
Tình cảm cấp cao
Tình cảm đạo đức
Tình cảm thẩm mỹ
Tình cảm trí tuệ
Định nghĩa
Luôn ở trạng thái tiềm tàng
Là thuộc tính tâm lý cá nhân
Rung động, rung cảm có tính ổn định
Tâm trạng
Đặc điểm
Cường độ trung bình/yếu
Có thể kéo dài vài tuần/vài tháng
Là trạng thái tâm lý
Không ý thức được nguyên nhân gây nên tâm trạng
Nguyên nhân
Ảnh hưởng tâm trạng nhóm xã hội, cá nhân là thành viên
Tình trạng sức khỏe cá nhân
Biến động những sự kiện xã hội hoặc của bản thân
Tâm trạng nảy sinh phụ thuộc thế giới quan/cá nhân
Định nghĩa
Thời gian tương đối dài
Cường độ trung bình/yếu
Là rung động, rung cảm
Ý nghĩa
Tạo nên những tâm trạng tích cực để kích thích các hoạt động
Rèn luyện ý chí để loại bỏ tâm trạng tiêu cực
Xúc cảm
Phân loại
Theo đối tượng tác động
Xúc cảm trực tiếp
Xúc cảm gián tiếp
Theo sự thỏa mãn/không thỏa mãn
Xúc cảm dương tính
Buồn bã
Chán chường
Xúc cảm âm tính
Phấn khởi
Sung sướng
Vui vẻ
Nguyên nhân
Liên quan đến những xúc cảm từ trước
Tình cảm được bộc lộ thông qua hành động, tình huóng cụ thể
Sự vật, hiện tượng tác động có liên quan đến nhu cầu cá nhân
Đặc điểm
Có cả ở người và ở vật
Diễn ra trong tình huống cụ thể
Quá trình tâm lý có đầu cuối rõ ràng
Phụ thuộc vào tình huống nhất định
Ý nghĩa
Cần vận dụng xúc cảm vào học tập để đạt kết quả cao
Nguyên liệu hình thành tình cảm
Định nghĩa
Thời gian ngắn
Cường độ trung
Là rung động, rung cảm
Xúc động
Đặc điểm
Cường độ mạnh/rất mạnh chỉ trong chốc lát
Nhận thức được nguyên nhân nhưng không làm chủ được hành động
Là quá trình tâm lý
Để lại dấu ấn mạnh
Ý nghĩa
Tạo cơn xúc động mạnh để lấy lời khai
Rèn ý chí
Định nghĩa
Thời gian ngắn
Cường độ mạnh/rất mạnh
Là rung động, rung cảm
Nguyên nhân
Danh dự, nhân phẩm cá nhân bị xúc phạm
Các trung khu trên vỏ não bị ức chế quá mạnh