Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TỔNG KẾT TỪ VỰNG - Coggle Diagram
TỔNG KẾT TỪ VỰNG
TÍNH CHẤT
-
ĐỒNG ÂM: những từ phát âm giống nhau hay cấu tạo âm thanh giống nhau, nhưng nghĩa, từ loại hoàn toàn khác nhau
-
TRƯỜNG TỪ VỰNG: tập hợp hàng loạt đơn vị từ vựng có sự liên kết với nhau theo một tiêu chí nhất định
MỞ RỘNG
TỪ TƯỢNG THANH: những từ mô phỏng âm thanh của thiên nhiên, động vật và con người.
TỪ TƯỢNG HÌNH: từ gợi tả được hình dáng, ngoại hình hay vẻ bề ngoài của người, của vật
BIỆN PHÁP TU TỪ:cách sử dụng ngôn ngữ theo một cách đặc biệt ở một đơn vị ngôn ngữ (về từ, câu, văn bản) trong một ngữ cảnh nhất định nhằm tăng sức gọi hình, gợi cảm trong diễn đạt và tạo ấn tượng với người đọc về một hình ảnh
NGHĨA
NGHĨA GỐC: nghĩa đầu tiên hoặc nghĩa có trước, trên cơ sở nghĩa đó mà người ta xây dựng nên nghĩa khác.
NGHĨA CHUYỂN: nghĩa được hình thành dựa trên cơ sở nghĩa gốc, và vì vậy chúng thường là nghĩa có lí do, và được nhận ra qua nghĩa gốc của từ
NGUỒN GỐC
TỪ MƯỢN
TỪ HÁN VIỆT: những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau
-
TỪ THUẦN VIỆT: những từ do người Việt sáng tạo ra để biểu thị cho một sự vật, đặc điểm, hiện tượng,.v.v... đồng thời cũng là cốt lõi, cái gốc của từ vựng tiếng Việt
CẤU TẠO
-
TỪ PHỨC
TỪ GHÉP: những từ được cấu tạo
bằng cách ghép hai hoặc hơn hai tiếng (tiếng hay gọi là từ đơn độc lập) lại với nhau
TỪ LÁY: từ được cấu tạo từ hai tiếng, được tạo
nên bởi các tiếng giống nhau về âm, về vần hoặc cả âm và vần