Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 1: Hình học - Coggle Diagram
Chương 1: Hình học
Tứ giác
Định nghĩa: Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB,BC,CD,DA trong đó bất kì đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng mà bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác.
-
Hình thang cân
-
Tính chất
Định lí 1: Trong một hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau
Định lí 2: Trong một hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau
Định lí 3: Trong hình thang cân, hai góc kề 1 đáy bằng nhau
-
Đối xứng trục
-
-
Hình có trục đối xứng
Định nghĩa: Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hình H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc hình H qua đường thẳng d cũng thuộc hình H.
Định lí: Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.
-
Đối xứng tâm
-
-
Hình có tâm đối xứng
Định nghĩa: Điểm O gọi là tâm đối xứng qua hình H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc hình H qua điểm O cũng thuộc hình H.
-
Hình chữ nhật
-
Tính chất
Tính chất
Hai cạnh đối song song, hai cạnh đối bằng nhau, hai góc đối bằng nhau
-
Định lý
Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
-
-
Hình vuông
-
-
Tính chất
2 đường chéo bằng nhau, vuông góc và giao nhau tại trung điểm của mỗi đường.
-
-
-
-
Đường trung bình
Tam giác
-
Định lý
Định lý 1: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm của cạnh thứ ba
-
Hình thang
Định nghĩa: Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang
Định lý
Định lí 3: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai
-
-