Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Đại cương vi nấm - Coggle Diagram
Đại cương vi nấm
-
-
Phân loại
-
Nấm lưỡng tính
-
Penicilium Marneffei
-
Dạng sợi, cấu trúc mang bào tử gồm cuống đính bào đài, thể bình, chuỗi bào tử
Nấm sợi : Đa bào
Nấm da (Dermatophytes)
-
Nấm bẹn, nấm chân, nấm móng, nấm tóc
Sinh sản hữu tính, sợi nấm có vách ngăn, phân nhánh
Nấm men gây bệnh
Malassezia SPP
Bệnh lý
Viêm nam lông, viêm da tăng tiết bã
lang ben, Gàu, nhiễm trùng máu
-
Hình thể
-
Ưa chất béo -> Hoại sinh, có thể gây bệnh
-
-
Điều trị
-
-
Thuốc bôi ngoài: Selenium sulfide, Ketoconazol, Miconazol
CANDIDA SPP
Hình thể
-
-
Sợi nấm giả/thật , có thể tạo bao tử bao dày
-
Dịch tễ - Bệnh sinh
Sống chủ yếu ở niêm mạc cơ quan tiêu hóa, hiếm khi cố định trên da khô và
-
-
-
-
Chẩn đoán
-
-
Bệnh phẩm : mảng trắng trong miệng/da , huyết trắng, bột móng, máu...
Quan sát trực tiếp : Tế bào men, sợi nấm giả
-
Phong phú hóa, cấy chuyền, định danh
Bệnh lý - Điều trị
Candida miệng hầu: Itraconazol , Fluconazol, nếu kháng thuốc dùng amphotericin B
Candida mô sâu: Amphotericin B (IV), Caspofungi
Candida thực quản: Fluconazol, Itraconazol (PO)
Candida da: bôi ngoài như Amphotericin B, Nystatin, các dẫn chất imidazol
-
Candida móng: Itraconazol, Terbinafin (PO)
Candida âm đạo: Nystatin đặt âm đạo, imidazol (PO)
Cryptococcus Neoformans
Hình thể
Sinh sản: nẩy chồi đa cực, đảm ĐỘC LỰC
Khả năng tái tạo nang -> tránh thực bào, tác động kháng thể, bổ thể
Nấm nem có nang (polysaccharide), nang thay đổi kích thước tùy theo dinh dưỡng, điều kiện sống
-
Sinh tổng hợp melanin -> thành tế bào nấm cứng hơn, tích điện âm tránh thực bào
Bệnh lý
-
-
-
Bắt đầu bệnh phổi sơ nhiễm -> lan tỏa đến máu, mô
-
Điều trị
Người bình thường
Phổi: Amphotericin B, Fluconazol
-
-
Nấm mốc
Fusarium SPP
Sợi nấm không màu, có vách ngăn
Viêm giác mạc, bướu nấm dưới da, viêm phổi, viêm cơ, nhiễm nấm TKTW
Zygomycetes
Ít nhiễm ở người khỏe mạnh, viêm phổi, viêm cơ
Sợi nấm rộng, không vách ngăn, phân nhánh 900 ZYGOMYCETES
Aspergillus SPP
Dị ứng, viêm xoang, viêm phế nang, viêm giác mạc, viêm nội nhãn, nhiễm nấm TKTW
Sợi nấm không màu, có vách ngăn, phân nhánh
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-