Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LÂM SÀNG UNG THƯ PHẾ QUẢN PHỔI - Coggle Diagram
LÂM SÀNG UNG THƯ PHẾ QUẢN PHỔI
1. Biểu hiện trong lồng ngực
Triệu chứng cơ năng
1. Ho
Ho "thường": tăng về ... + ...
Ho ra máu
Lượng
Tỷ lệ
2. Đau ngực
1:
Tính chất
2:
Ý nghĩa: chứng tỏ di căn ... + ... + ...
Triệu chứng thực thể
3. Viêm PQ phổi do nghẽn
(1)
Cơ chế: RL thanh thải nhầy lông => ứ trệ
(2)
Đặc điểm
Mức độ
Vị trí
Đáp ứng điều trị
4. Tiếng rít khu trú
1:
Tên
2:
Ý nghĩa
5. Xẹp phổi:
cơ chế
6. TDMP
1:
Thành phần
Thanh tơ huyết
Máu
2:
Nguyên nhân
U
PƯ của xẹp phổi
7. Hạch lớn
1:
Vị trí: 3
2:
Diễn tiến: 2
8. Biểu hiện chèn ép, tắc nghẽn do u, di căn, hạch vùng
1:
TM chủ trên bị chèn ép trong trung thất: cổ + phù + tím + giãn TM dưới da
2:
TK quặt ngược trái bị chèn ép
Lâm sàng
Nguyên nhân
3:
TK hoành
1: Đường đi
2: Hậu quả
3: Cách phát hiện, biểu hiện
9. HC Pancoast Tobias
1:
Cơ chế
2:
Biểu hiện: HC gồm: 3
2. Biểu hiện ngoài lồng ngực (di căn)
3 cơ quan hay di căn nhất
Hệ xương
Đau xương
(1) Trội lúc nghỉ
(2) Tái phát với thuốc giảm đau
Hệ TK trung ương
(1) Tỉ lệ di căn não rất cao
(2) Lâm sàng
1: Liệt dây sọ não
2: Liệt nửa người
Gan
Khác
:
Màng bụng
Thận, thượng thận
Ống tiêu hóa
3. Hội chứng hệ thống
3.1. Tăng Calci máu
(1) Cơ chế
PTH bất thường
Chất hủy xương khác
(2) Lâm sàng
1: Nôn, buồn nôn
2: Tiểu nhiều
3: Lú lẫn ngủ lịm, sững sờ
Diễn tiến
Biến mất:
Khi K được cắt bỏ
Tái phát
: di căn phát triển
3.2. HC tiết ADH bất thường
Cận lâm sàng
1: Hạ Na+ máu
2: Nước tiểu nhiều Na+
4: Giảm áp lực keo
3: Tăng tỉ trọng nước tiểu
3.3. HC Cushing
: tiết chất tương tự ACTH (ít HĐ hơn)
3.4. HC carcinoide
1:
LS: 7
2:
Nguyên nhân
3.5. Vú lớn
Loại K tiết: ...
Tiết: kích thích tố sinh dục
3.6. RL thần kinh cơ
1: Cơ chế: chưa rõ
2: Không mất khi cắt u
3: LS: 4
3.7. Ngón tay dùi trống
3.8. HC Pierre Marie
(HC xương khớp phì đại do phổi)
1: LS
2: XQ
3: Mất khi K cắt
3.9. Giảm MDTB không đặc hiệu
: giá trị pư bì lao