Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
AMINO AXIT, - - Coggle Diagram
AMINO AXIT
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
+NaOH
(H2N)xR(COONa)y + H2O
Ancol R'OH
H2N-R-COOR' + H2O
+HCL
R(NH3Cl)x(COOH)y
Phản ứng trùng ngưng
ε-amino axit và ω-amino axit
tham gia phản ứng trùng ngưng
Làm đổi màu quỳ tím (phụ thuộc vào số nhóm NH2 và COOH)
Nếu x < y: Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Khi x > y: Quỳ tím chuyển sang màu xanh
Nếu x = y: Quỳ tím không đổi màu
CẤU TẠO PHÂN TỬ TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Cấu tạo phân tử
Chủ yếu ở dạng icon lưỡng tính
Tính chất vật lý
Dễ tan trong nước
Nhiệt độ nóng chảy cao
Chất rắn ở điều kiện thường
KHÁI NIỆM
Định nghĩa
Hợp chất hữu cơ tạp chức: -NH2 và -COOH
Công thức
Amino axit
R(NH2)x(COOH)y
Amino axit no, mạch hở, 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH
H2N-R-COOH (CnH2n+1O2N)
DANH PHÁP
Tên thay thế
Số chỉ vị trí nhóm NH2 - amino + tên thay thế của axit
Tên bán hệ thống
Chữ cái Hy Lạp chỉ vị trí nhóm NH2 - amino + tên thường của axit
Tên thường gặp
Alanin:H2N-CH(CH3)-COOH
Valin:H2N-C4H8-COOH
Lysin: (NH2)2-C5H9-COOH
Glyxin: H2N-CH2-COOH
Axit glutamic : H2N-C3H5-(COOH)2
-