Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chuyên đề : Mạo từ (Articles) - Coggle Diagram
Chuyên đề : Mạo từ (Articles)
Mạo từ an
Khái niệm : Mạo từ “an” đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng âm nguyên âm
Mạo từ a
Khái niệm : Mạo từ “a” đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng âm phụ âm
Cách sử dụng
đứng trước danh từ đếm được số ít, lần đầu tiên được nhắc tới
Đứng trước danh từ chỉ nghề nghiệp
Đứng trước cụm từ chỉ số lượng
Mạo từ the
Khái niệm : Mạo từ “the” dùng cho mọi loại danh từ: đếm được số ít, đếm được số nhiều, không đếm được
Cách sử dụng
dùng cho danh từ được nhắc tới từ lần thứ hai trở đi
đứng trước danh từ mà cả người nghe và người nói đều xác định được nó
dùng trước danh từ được xác định bằng cụm từ hoặc mệnh đề phía sau
dùng trước danh từ được xác định bằng cụm từ hoặc mệnh đề phía sau
dùng trước danh từ được coi là duy nhất
dùng trước các danh từ chỉ các buổi trong ngày
The + adj: chỉ một nhóm người số nhiều
đứng trước số thứ tự
đứng trước danh từ chỉ phương hướng
Cách sử dụng
The + quốc tịch: chỉ người dân của quốc gia
đứng trước tên các quốc gia lớn
đứng trước tên các loại nhạc cụ sau từ “play”
đứng trước tên các loại nhạc cụ sau từ “play”
dùng trước tên các tờ báo
đứng trước danh từ tên riêng mang số nhiều để chỉ gia đình, dòng họ
dùng trước một số địa danh
đứng trước tên các tổ chức
đứng trước danh từ số ít chỉ một nhóm / loài động vật
Cách sử dụng
dùng trước năm mang nghĩa thập niên.
đứng trước danh từ đầu tiên trong cụm “danh từ + of + danh từ”
dùng trong một số cụm từ cố định:
Không dùng mạo từ
trước tên các môn học
trước tên các môn thế thao
trước danh từ đếm được số nhiều không xác định
trước danh từ đếm được số nhiều không xác định
trước danh từ chỉ màu sắc
trước tên các bữa ăn.
trước thứ, ngày tháng, mùa, năm nếu không xác định
trước thứ, ngày tháng, mùa, năm nếu không xác định
trước tên quốc gia, bán đảo, thành phố, thị trấn, ngọn núi, hồ, con đường …