Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN - Coggle Diagram
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN
Đại cương
Khẩu quyết:
tùy giai đoạn
=> áp dụng điều trị khác nhau
BTM chưa GĐ cuối:
điều trị nội khoa
BTM GĐ cuối (MLCT<15):
phối hợp PP điều trị thay thế
1. Điều trị BTM trước GĐ cuối
(GĐ 1 - 4)
Mục đích:
bảo tồn CN thận còn lại
1.1. Nguyên tắc chung
(1) TD bởi BS CK thận
Tác dụng: phát hiện + điều trị yếu tố gây nặng
Mức độ TD: tùy mức độ bệnh
(2) Mục đích TD bệnh
1:
TD liệu trình điều trị
2:
Ngăn chặn tiến triển
3: Thuốc
Tránh thuốc độc thận
Chỉnh liều hợp độ
4:
Điều trị B/C + YTNC tim mạch
5: GD BN
ND: chiến lược điều trị
Phụ thuộc
Từng BN
GĐ suy thận
6:
Chuẩn bị điều trị thay thế thận suy
1: Ngừa VG B
2: Làm cầu Đ - T mạch
3: XN tiền ghép ...
1.2. Làm chậm tiến triển BTM
(1)
Phát hiện + điều trị tốt NN
(2)
Duy trì HA tốt
1:
Vai trò: vấn đề quan trọng
2:
Nguyên tắc: cá nhân hóa
3:
Áp dụng đồng bộ
1: Điều chỉnh lối sống
2: Tránh tăng cân (BMI 20 - 25)
3: Giảm muối vào: <5 g/ngày
4: VĐ thể lực: 30p x 5 lần/ tuần
5: Hạn chế rượu bia, thuốc lá
6: Thuốc hạ áp
Cách dùng: thường > hoặc = 3 thuốc
Nguyên tắc chọn thuốc: cá nhân hóa
Các thuốc: UCMC, chẹn TT, LT, chẹn beta, ƯC canxi, giãn mạch, ...
(3)
Một số khuyến cáo
(KDIGO 2012)
1: Đích < hoặc = 140/90
BTM chưa lọc
ALB niệu < 30 mg/24h
2: Đích < hoặc = 130/80
BTM chưa lọc
ALB niệu từ 30 trở lên
3:ƯCMC hoặc CTT
BTM không ĐTĐ chưa lọc + ALB niệu từ 30 - 300 mg/24h
BTM ĐTĐ chưa lọc + ALB niệu > 300 mg/24h
1.3. Cung cấp PR thích hợp
(1):
BTM MLCT <30: giảm PR xuống 0,8 g/kg/ngày
(2)
BTM nguy cơ tiến triển nhanh: tránh > 1,3
1.4. Điều trị thiếu máu
(1) Mục đích:
Hb = 110 - 120 g/L
(2) Thuốc chủ đạo:
Erythropoietin
(3) Cơ chế TM khác
1: ĐS HC giảm
2: Chảy máu (HC tăng Ure máu)
3: HC viêm
4: Thiếu Fe
5: Xơ hóa tủy xương (cường CG TP)
6: SDD thiếu NL tạo máu
1.5. Tránh thuốc độc cho thận + chỉnh liều hợp độ ST
1.6. Điều trị RL Lipid máu
1:
Tăng Cho chủ yếu: Statin
2:
Tăng Tri: Fibrate
1.7. Điều trị RL cân bằng Canxi - Phospho
Mục tiêu
Canxi BT
P máu < 1,5 mmol/L
PTH dưới 3 lần BT
1.8. Điều chỉnh cân bằng kiềm toan
Thuốc: Muối NaHCO3
Đường dùng: uống, tiêm, truyền
(tùy RL)
1.9. Điều trị tăng AU máu
1:
Tấn công: Cochicin 1 mg/ngày
2:
Dự phòng tái phát = Allopurinol
MLCT 10-20 : 200 mg/ngày
3-10: 100 mg/ngày
<3: 100 mg/ngày (kéo dài khoảng thời gian giữa các lần SD)
3:
Khác: Febuxostate
1.10. ĐT tăng K máu
3. Điều trị BTM GĐ cuối
1:
Điều trị nội khoa
2:
PP thay thế thận suy
Ghép thận
Thận nhân tạo
Lọc màng bụng