Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
UCTH acid nucleic - Coggle Diagram
UCTH acid nucleic
Quinolon
(Kháng sinh tổng hợp)
TH1
(Acid nalidixic)
Kìm khuẩn
Ức chế gyrase
Chỉ định
Gr-
NK tại chỗ (tiết niệu,
tiêu hóa)
Do Cm đạt
tới MIC hạn chế
TH2+TH3
Floroquinolon
(Acid nalidixic + Flo)
Ức chế gyrase,
topoimerase IV,
phổ rộng
Kết thúc bằng đuôi floxaxin
TH2
Điều trị Gr-
ở đưởng TH, SD, TN
TH3
Điều trị Gr-, Gr+
bao gồm TH2 + hô hấp,
cơ-xương-khớp,...
Quinolon hô hấp
Kháng sinh quý
Đường dùng
Uống
Tiêm TM
TDKMM
RLTH
Chứa Flo gây lắng đọng Ca
gây viêm gân,
đứt gân Achille
Đau khớp, đau cơ
RL TKTU,TKNV
Biến dạng sụn tiếp hợp,
hạn chế dùng cho trẻ dưới 18 tuổi,
có thai, cho con bú
5-nitro-imadazol
(
Metronidazol
)
Cơ chế
Nitro-khử-gốc tự do,
biến tính ADN (
trong điều
kiện ko có oxy
), diệt khuẩn
Chỉ định
NK do VK kị khí nhạy cảm, viêm
ruột giả kết mạc Clostrodium difficle,
NK răng miệng: metronidazol+spiramycin
Dự phòng phẫu thuật vùng bụng-hố chậu
Điều trị nhiễm HP (
first line
)
Nhiễm đơn bào
TDKMM
Vị KL - đau đầu, tanh,
buồn nôn, RLTH.
Tương tác thuốc do ức
chế P450
Ức chế chuyển hóa rượu - ko
uống rượu bia
Nitrofurantoin
Ko dùng toàn thân
Tạo gốc tự do khi pH<5,5
dùng điều trị
NK tiết niệu
Rifampicin
Điều trị lao