Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE) - Coggle Diagram
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
(PAST SIMPLE)
CÁCH DÙNG
Diễn tả các hành động, thói quen, sự thật trong quá khứ
Diễn tả các hành động xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ
CÔNG THỨC
TOBE
I/ He/ She/ It+ WAS (not).
You/ We/ They+ WERE (not).
WAS/ WERE+ chủ ngữ+ tân ngữ?
ĐỘNG TỪ THƯỜNG
Động từ "ed"
play-played
watch-watched
wash-washed
Động từ bất quy tắc
Động từ bất quy tắc còn được gọi là V2
go-went
take-took
eat-ate
drink-drank
CÂU KHẲNG ĐỊNH
S+ V2/ Ved+ O.
She played badminton yesterday.
Ben ate this food last week.
CÂU PHỦ ĐỊNH
S+ DIDN'T (did not)+ V1+ O.
She didn't play badminton yesterday.
Ben didn't eat this food last week.
CÂU HỎI
DID +S + V1+ O?
Did she play badminton yesterday?
Did Ben eat this food last week?
TỪ KHÓA
Last: trước
Last + thời gian
VD: last day= yesterday: ngày hôm trước
last week: tuần trước
Ago: trước
thời gian+ ago
VD: 2 days ago: hai ngày trước
a week ago: 1 tuần trước
IN + năm trong quá khứ
VD: in 2015: vào năm 2015
When I was a child..: Khi tôi còn nhỏ
used to+ V1: đã từng
He used to read this book.