Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LỚP 11A4:<3:
TỔ 4 - Coggle Diagram
LỚP 11A4:<3:
TỔ 4
-
-
- Bài 6: Phép toán - Biểu thức - Câu lệnh gán :checkered_flag:
- Biểu thức quan hệ: :recycle:
- Có dạng: <biểu thức 1> <phép toán quan hệ> <biểu thức thức 2>
- Thực hiện phép toán quan hệ.
- Kết quả là giá trị thuộc kiểu bool: True/False.
- Tính giá trị từng biểu thức.
- Hàm số học chuẩn: :red_flag:
- Cách truy cập phương thức của module đã import, ta dùng cú pháp: <module>.<tên phương thức>
- Cách sử dụng trực tiếp các hàm của module, dùng cú pháp: from <module> import <hàm số>
- Để sử dụng các hàm của một module, ta dùng cú pháp: import <tên module>
- Sử dụng trực tiếp tất cả các hàm của module, dùng lệnh: from <module> import *
- Biểu thức số học :silhouette:
- Thực hiện các phép trong ngoặc trước;
- Trong dãy phép toán không có ngoặc thì thực hiện từ trái sang phải theo thứ tự *, /, //, % thực hiện trước và phép +, - thực hiện sau.
-
- Biểu thức logic :fast_forward:
- Là các biểu thức logic đơn giản, các biểu thức quan hệ liên kết với nhau bằng phép toán logic.
- Giá trị biểu thức là True hoặc False.
Các biểu thức quan hệ thường được đặt trong cặp ngoặc ( và ).
- Là biến logic hoặc hằng logic.
- Phép toán and và or dùng kết hợp nhiều biểu thức logic hoặc quan hệ thành một biểu thức.
- Dấu phép toán not viết trc biểu thức cần phủ định.
- Phép toán :black_square_for_stop:
- Phép toán số học với số thực: +, -, *, /.
- Phép toán quan hệ: <, <=, >, >=, ==, !=.
- Phép toán số học với số nguyên: + (cộng), -(trừ). *(nhân), /(chia), %(lấy phần dư), //(chia lấy nguyên).
-
- Phép toán logic: not, or, and.
- Có dạng: <tên biến> = <giá trị>
- Chức năng: đặt cho <tên biến> giá trị bằng <giá trị>.
- <giá trị>: có thể là hằng số, biến, hàm, biểu thức, giá trị người dùng nhập vào từ bàn phím.
Bài 8: Soạn Thảo, Dịch, Thực Hiện,
Hiệu Chỉnh Trương Trình ❤
- Lưu với tệp khác: file -> save as ( ctrl + shift + S )
- Soạn thảo: gõ nội dung vào vùng soạn thảo
- Thực hiện chương trình, có gỡ lỗi: Run -> Start Debugging ( F5 )
- Lưu chương trình : file-> save ( ctrl + S )
- Mở tệp: flie-> open ( ctrl + O )
- Tạo tệp mới : file -> new file ( ctrl + N )
- Thực hiện chương trình, bỏ qua gỡ lỗi: Run -> run with debugging ( ctrl + f5 )
- Thêm thư mục: file -> add folder to workspace
- Đóng cửa sổ chương trình: file-> close editor ( F4)
- Thoát khỏi phần mền: file-> exit
Bài 7: Các Thủ Tục Chuẩn Vào, Ra Đơn Giản ❤
- 1 Nhập Dữ Liệu Vào Từ Bàn Phím
- < tên biến > = input.
- Hoặc < tên biến > = input ( thông báo )
- Biến sẽ nhận giá trị kiểu chuỗi -> muốn thành kiểu gì ta phải ép kiểu đó
- Đưa Dữ Liệu Ra Màng Hình
- print (< danh sách kết quả >)
- \ n -> ( in ra ) ký tự xuống dòng
- \ t -> ( in ra ) ký tự tab
- \',\",\ -> ( in ra ) ký tự ( ' ) hoặc ( " ) hoặc ( \ )
-
-
-
-