Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
UCTH vách, Cephalosporin 5TH (bắt đầu cep, cef) - Coggle Diagram
UCTH vách
Beta-Lactam
Diệt khuẩn
Gắn với transpeptitdase
Gr+
Penicillin
G
(trọng tâm)
Phổ tác dụng
Cầu khuẩn Gr+
Liên cầu, tụ cầu, phế cầu (S. pneumoniae)
Xoắn khuẩn
giang mai
Cầu khuẩn Gr-
Lậu cầu (gonococcus, N.G), não mô cầu (Neisseria meningtidis)
Trực khuẩn Gr+
Hiếu khí: than,
subtilis, bạch hầu
Kị khí: Clostridium
hoại thư sinh hơi
Chỉ định
Giang mai
Viêm màng não mủ
Thấp khớp, thấp tim do liên cầu
Bị phá hủy bởi
penicillin
T/2 ngắn
Tác dụng
phụ
thuộc thời gian
Hỗn dịch tiêm
bắp sâu
Benzathin penicillin
Procain penicillin
M
Phổ hẹp
Không bị phá
hủy bởi penicillinase
Chỉ định
NK tụ
cầu vàng kháng thuốc
Oxacillin/Cloxacillin
Dicloxacillin/Nafcillin
Kháng trực
khuẩn mủ xanh
Chỉ định
Điều trị
NK
nặng do Gr-
Kháng TK mủ xanh
Carbenicillin/Ticarcillin
Kháng Gr- bệnh viện
Mezlocillin/Piperacillin
Azocillin
A
Phổ của G + Gr-,
nên
phổ rộng
Bị phá hủy bởi penicillinase
Ampicillin
F=40%
Tiêm TM
Amoxicillin
F=90%
Uống
Trị nhiễm
Helicobacter pylori
V
Giống G
Uống, F kém
Ít sử dụng
Penem
Phổ rộng, ít kháng thuốc
Kháng sinh quý
Chỉ định
NK nặng, đa kháng thuốc
Tiêm tĩnh mạch
Imi/mero/Dori-penem
Dùng 3-4 lần/ngày
Imipenem phải phối
hợp với
cilastatin
để tăng t1/2
Ertapenem
T/2 dài, dùng 1 lần
Ít dùng do phổ hẹp,
kháng thuốc nhiều
Monobactam
Atrezonam
Chỉ định
Gr- đa kháng thuốc
TH bị dị ứng với penicillin và
cephalosporin
Ít tác dụng nhất
An toàn nhất
Vòng beta-lactam dễ bị mở bởi
catalase -
dùng cùng với chất
ức chế beta-lactamase
Vòng beta-lactam phản ứng với albu
tạo KN gây sốc phản vệ nên phải
test
trong da
trước khi tiêm lần đầu
Cephalosporin
5TH
(bắt đầu cep, cef)
TH1-3
Phổ tác dụng
Hiệu quả Gr- tăng dần
Hiệu quả Gr+ giảm dần
Ngày càng mở rộng
Bền với beta-lactamase
TH1: không bền
TH2: một số bền
TH3: đa số bền
Đều có khả năng
đi qua hàng rào
máu não
TH4
Chỉ định
nhiễm trực
khuẩn Gr- kháng TH3
TH5
Chỉ định
NK da, mô
mềm và biến chứng