Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ÔN TẬP HOÁ 9 - Coggle Diagram
ÔN TẬP HOÁ 9
Ure/COO(NH2)
Amoni/NH4NO3
Amoni sunf
N/đạmm
P/lânn
KK/kali
AXIT CLOHIDRIC (HCL)
AXIT mạnh
đổi màu quỳ tím thành ĐỎ
Tác dụng với KIM LOẠI (Mg/Zn/Al/Fe..)tạo thành muối clorua và giải phóng khí hidro
Tác dụng với BAZƠ tạo thành muối clorua và nước
Tác dụng với OXIT BAZƠ tạo thành muối clorua và nước
AXIT SUNFURIC(H2SO4)
pha loãng axit sunfuric đặc, rót từ từ axit đặc vào lọ đựng sắn nước rồi quấy đều.
Tác dụng với kim loại(Mg, Zn,Al, Fe..)toạ thành muối sunfat và giải phóng khí hiđrô
Tác dụng với OXIT BAZƠ tạo thành muối sunfat và nước
H2SO4 đặc:
H2SO4 đặc, nóng tác dụng với đồng, sinh ra khí lưu huỳnh đioxit SO2 và dung dịch CuSO4 màu xanh làm
Cu(r)+2H2SO4(đặc, nóng)->tđộ CuSO4(dd)+2H20(l)+SO2(k)
OXIT
OXIT AXIT
oxit axit+h20->axit
oxit axit+bazơ->muối+nước
oxit axit+oxit bazơ-> muối +nước
OXIT BAZO
oxit bazơ+h20->bazơ
oxit bazơ-+axit->muối+nước
MUỐI
muối+axit->axit+muối
muối+bazơ->bazơ+muối
muối +muối->muối+muối
muối+kim loại->muối+kim loại
muối->t độ bazơ+khí
tên nhóm và hoá trị
Oh(I),NO3(1)
SO4(II),CO3(II)
PO4(III)
KIM LOẠI
Li, Be, Na, Mg, Al, Ca
Cr, Mn, Fe, Cu, Zn,Ag, Ba, Hg, Pb
PHI KIM
H, He, B,C, N, O, F, Ne, Si,P, S, Cl, Ar, Br
NHẬN BIẾT muối axit sunfuric và muối sunfat
dùng dd muối bari như BACl2,Ba(NO3)2 và Ba(OH)2
gốc sunfat(=SO4) kết hợp với nguyên tố bari trong BaCl2 tạo ra kết tủa trắng là bari sunfat BaSO4
H2SO4(dd)+BaCl2(dd)->BaSO4(r)+2HCl(dd)
Na2SO4(dd)+BaCl2(dd)->BaSO4(r)+2NaCl(dd)
Công thức
Nồng độ phần trăm cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch: C%=mct/mdd .100%
Nồng độc mol cho biết sô mol chất tan trong một lít dung dịch: CM=n/V(mol/lít)