Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
AMINO AXIT - Coggle Diagram
AMINO AXIT
PEPTIT
chứa từ 2-50 gốc alpha amino axit
2-10 gốc oligopeptit
11-50 gốc polipeptit
liên kết peptit -CO, -NH giữa 2 gốc alpha a.a
Cấu tạo
các gốc liên kết theo 1 trật tự nhất định
NH2 - CH(R1) -CO - NH - CH(( R2)) - CO-NH - CH(R3 - CO...-NH - CH(Rn) -COOH
Hóa tính
thủy phân
hoàn toàn trong (H+ hoặc trong OH-)
hỗn hợp alpha a.a
không hoàn toàn
peptit ngắn hơn, a.a
phản ứng màu biure
+Cu(OH)2
sp màu tím ( trừ đipeptit )
Khái quát
HCHC tạp chức: -NH2 và -COOH
thường gặp
glyxin: CH2(NH2)-COOH ( qtim không đổi màu )
alanin: CH3CH(NH2)-COOH ( qtim k đổi màu )
valin: (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH
Lysin: HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH duy trì hóa tính
axit glutamic NH2-(CH2)4-CH(NH2)-COOH qtim hóa đỏ
CTPT
chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực ( chất rắn dễ tan trong nước )
Ứng dụng
làm gia vị ( muối mono natri của glu làm bột ngọt )
sx tơ nilon
Nilon - 6 -(NH - (CH3)5 - CO)n
Nilon - 7 -(NH - (CH2)6 - CO)n
Tạo protein cơ thể sống
Hóa tính
phản ứng riêng của nhóm -COOH
tạo este với ancol
lưỡng tính
tính axit NH2 - R - COOH + NaOH
tính bazo NH2 - R - COOH
trùng ngưng tạo poliamit
NH2 - R - COOH