Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CẬN LÂM SÀNG SUY THẬN MẠN - Coggle Diagram
CẬN LÂM SÀNG SUY THẬN MẠN
1. XN máu
1.1. CTM
1: Biểu hiện:
HC, Hb, HCT giảm
BC, TC bt
2: ĐN thiếu máu
: Hb nam, nữ
3: Ý nghĩa
: tỉ lệ với độ nặng suy thận
1.2. SHM
1.2.1. Ure, cre máu tăng
(1)
Thời điểm tăng: BTM 3a
(2)
Yếu tố ảnh hưởng
Ure: phụ thuộc ... + ...
Cre: ...
Do đó cre phản ánh chính xác hơn độ ST
(3)
Tăng ure ngoài thận: ure tăng
không tương ứng
với tăng cre
1.2.2. AU máu
1:
Biểu hiện: tăng dần theo GĐ BTM
2:
Cơ chế => tăng AU thứ phát
3:
LS: cơn gout cấp
1.2.3. Protein, Albumin máu giảm
:
Nguyên nhân
1: Mất qua H2O tiểu
2: Chế độ ăn giảm PR
3: Giảm hấp thu + RL tiêu hóa
1.2.4. RL lipid máu
:
Rõ khi có
HCTH
: ... + ... + ...
1.2.5. RL điện giải
(1) Na+ máu
: giảm do ... dù tổng ...
(2) Kali máu
1:
GĐ ổn định
2:
Đợt cấp OR giai đoạn cuối do
1: Giảm thải
2: Toan CH => ...
3: Hủy TB
4: Tăng từ thức ăn
3:
Ý nghĩa
(3) Canxi máu
GĐ sớm
GĐ sau
(4) Phospho máu
1.2.6. Toan CH
: pH, bicarbonat ...
1.2.7. PTH
1: Tăng theo độ ST
2: Hậu quả ở GĐ sau
Lắng đọng Canxi ở: ...
Loãng xương => gãy xương
2. XN thăm dò CN thận
2.1. Thực tế về đánh giá CN thận
:
Nhiều CN => nhưng chỉ đánh giá qua MLCT
2.2. MLCT
1:
Khuyến cáo KDIGO 2012: SD CT nào ?
2:
Chất được SD
1: Thực tế thường dùng: Creatinin máu
2: Có điều kiện: Cystatin C máu OR cả 2
3:
Ý nghĩa: đánh giá GĐ BTM
2.3. Đánh giá CN ống thận
1:
Hiệu quả: ít SD trên LS
2:
Bản chất: đánh giá KN cô đặc H2O tiểu
3:
Thực hiện và đánh giá:
Mẫu buổi sáng + <600 mOsm/kgH2O: giảm
3. XN nước tiểu
:
Thay đổi tùy nguyên nhân
3.1. SL H2O tiểu/24h
1:
Thông thường: ... OR ...
2:
Đợt cấp
3: Đặc biệt:
bệnh ống - kẽ thận
1: Thường tiểu nhiều do ...
2: GĐ cuối: ...
3.2. Protein niệu
1:
Biểu hiện: thường (+)
2:
Ý nghĩa: chỉ số sàng lọc
3:
Mức độ tùy thuộc nguyên nhân
1: Bệnh lý cầu thận (chú ý HCTH)
2: Bệnh lý ống kẽ thận
3: Bệnh lý MM thận: thấp, có thể âm tính
3.3. HC niệu
1: Tần suất
2: Bệnh lý cầu thận người trưởng thành: HC niệu vi thể
3.4. BC niệu, nitrit niệu, VK niệu
1: Dương tính trong ...
2: Tiêu chuẩn quan trọng nhất
3.5. Trụ niệu
:
Biểu hiện tùy nguyên nhân
1:
Trụ HC
2:
Trụ BC, trụ hạt
3:
Trụ chiết quang (mỡ)
3.6. C ure, cre niệu thấp
3.7. Tỷ trọng nước tiểu
1: Có thể BT
2: BT ống kẽ thận mạn
Giảm do ...
ST nặng => ~ 1,010
4. XN hình ảnh
(1)
XN thường SD: SA, XQ:
KT, hình dạng HTN tùy vào
Nguyên nhân
Giai đoạn
(2)
Nội soi HTN: CĐ và can thiệp: ... + ... + ...
(3)
Sinh thiết thận: quan trọng trong CĐ
bệnh lý cầu thận