Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 2: KỸ NĂNG THÀNH LẬP NHÓM LÀM VIỆC NHÓM - Coggle Diagram
Chương 2: KỸ NĂNG THÀNH LẬP NHÓM LÀM VIỆC NHÓM
2.1 Xác định mục tiêu, nhiệm vụ
2.1.1 Xác định mục tiêu
S.M.A.R.T là tên viết tắt các chữ đầu của 5 bước: Để có một mục tiêu thông minh thì khi đặt mục tiêu bạn phải hội đủ 5 yếu tố sau
S - Specific : Cụ thể, dễ hiểu. M - Measurable : Đo lường được. A - Attainable : Có thể đạt được. R - Relevant : Thực tế. T - Time-Bound : Thời gian hoàn thành
Mục tiêu (Goals) là một ý tưởng của tương lai, hoặc quả mong muốn là một người hay một nhóm người đã hình dung ra, với kế hoạch và cam kết để đạt được. Những nỗ lực để đạt được mục tiêu trong một thời gian xác định bằng cách đặt ra thời hạn hoàn thành.
Sự khác biệt giữa Mục tiêu và Mục đích là gì?
Mục tiêu và mục đích là 2 từ khác biệt nhau về ý nghĩa và cách sử dụng.
Mục tiêu là quá trình theo đuổi một điểm đến. Mục tiêu trả lời cho câu hỏi Gì/Cái gì (What?).
Mục đích là ý nghĩa của điểm đến., mục đích trả lời cho câu hỏi Để làm gì/Tại sao (for what?/Why?).
Ví dụ: Anh làm việc chăm chỉ cật lực như vậy để làm gì ? - Chăm chỉ thì tôi có thể kiếm được nhiều tiền (what), như vậy tôi mới có thể trang trải cho gia đình tôi cuộc sống tốt hơn (for what/why). 'Mục tiêu' trả lời cho câu hỏi theo đuổi cái gì?, 'mục đích' trả lời cho câu hỏi theo đuổi điều đó để làm gì?
2.1.2 Xác định nhiệm vụ
Nhiệm vụ (Mission) là sự cụ thể hóa mục tiêu đã xác định, là những công việc cần phải thực hiện hoàn thành để đạt mục tiêu.
Hãy áp dụng công thức (5W+1H) cho việc xác định nhiệm vụ
Xác định nội dung công việc (what)
Xác định mục tiêu, yêu cầu công việc(why)
Xác định nơi thực hiện (where)
Xác định thời gian thực hiện (When)
Phân công người phụ trách (Who)
Xác định cách thức thực hiện (how)
Chia nhỏ công việc, nhiệm vụ
Phân bổ các nguồn lực sẵn có phù hợp
Cân bằng số lượng công việc và thành viên
Khả năng của thành viên phù hợp với công việc được giao
2.2 Nguyên tắc thành lập nhóm
2.2.1. Nguyên tắc số lượng thành viên
Vừa đủ, số lẻ, thông thường:
Thay đổi số lượng các thành viên trong nhóm: Bổ sung thành viên, loại bớt thành viên, không bổ sung thành viên khi nhóm đã ổn định.
2.2.2. Nguyên tắc đối tượng tham gia
2.2.3. Công tác tìm kiếm thành viên nhóm
Xác định vai trò chủ chốt:
Chọn cá nhân vào vai trò cụ thể
Các bước lựa chọn cá nhân
Xây dựng mối quan hệ trong nhóm
2.3. Lập biểu mẫu thành lập nhóm
2.5. Một số kỹ năng cần thiết để thành lập nhóm
2.5.1. Sử dụng ngôn ngữ hình thể
2.5.2. Kỹ năng giao tiếp
2.5.3 Kỹ năng điều hành cuộc họp
2.5.4 Kỹ năng lắng nghe
2.5.5 Kỹ năng lập kế hoạch
2.5.6. Kỹ năng thuyết phục
5. Kỹ năng thuyết phục
5.2. Chiến lược thuyết phục
Ham muốn lợi ích và sự sợ hãi
5.3. Bí quyết thuyết phục
Tạo mặc cảm tội lỗi
Khôi hài
Nhấn mạnh lợi ích của SP
5.1 Chuẩn bị thuyết phục
Thuyết phục ai?
Thuyết phục cái gì?